Gọi CTHH cần tìm là RaOb
Theo quy tắc hóa trị: \(a.\dfrac{2y}{x}=b.II\)
\(\Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{x}{y}\)
Vậy: CTHH cần tìm là RxOy.
Gọi CTHH cần tìm là RaOb
Theo quy tắc hóa trị: \(a.\dfrac{2y}{x}=b.II\)
\(\Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{x}{y}\)
Vậy: CTHH cần tìm là RxOy.
Lập công thức hóa học: Al và O; K và CO3 (II)
1/Tính hóa trị của N trong công thức N 2 O 5
2/ Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe ( hóa trị II) và Cl (hóa trị I)
Lập công thức hóa học giữa nguyên tố Na (I) và O
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của: a) K (I) và O b) Ba (II) và (Po4) (III)
Lập công thức hóa học của các hợp chất sau : a) Na(l) và O(ll) b) Mg(ll) và (SO4) (ll)
( cho biết Na=23;O=16;C=12;H=1)
1/Tính hóa trị của N trong công thức N2 O5
2/ Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe ( hóa trị II) và Cl (hóa trị I)
vận dụng quy tắc hóa trị:
a) lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau:
P(III) và H; C (IV) và S(II); Fe (III) và O
1. Một hợp chất của nguyên tố R (hóa trị IV) với oxi có phần trăm khối lượng của nguyên tố R là 50%. Xác định nguyên tố R và công thức hóa học của hợp chất?
2. Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo kim loại M ( hóa trị II) với nhóm SO4? Biết rằng M chiếm 20% khối lượng của phân tử?
3. Hợp chất A ở thể khí có %mC = 75% và còn lại là H. Xác định CTHH của A? Biết tỉ khối của khí A với khí oxi là 0,5
4. Hợp chất B tạo bởi hidro và nhóm nguyên tử ( XOy) hóa trị III. Biết rằng phân tử B nặng bằng phân tử H2SO4 và nguyên tố oxi chiếm 65,31% về khối lượng của B.
a. Xác định chỉ số y và nguyên tử khối của nguyên tố X?
b. Cho biết tên, kí hiệu hóa học của X và công thức hóa học của B?
Lập công thức hóa học của magie và nhóm cacbonat (co3)