Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau a) Ca (II) và O b) Na (I) và PO4 (III) Biết Ca= 40 ; O=16 ; Na=23 ; P=31
Viết CTHH và xác định phân tử khối của các hợp chất sau : Ca(ll) và O ; N (lll) với H ; Fe(ll) và gốc SO4(ll); Fe(lll) và gốc SO4(ll); Al(lll) và gốc PO4(lll)
Viết CTHH và xác định phân tử khối của các hợp chất sau : Ca(ll) và O , N (lll) với H , Fe (ll) và gốc SO4(ll) , Fe(lll) và gốc SO4(ll) , Al(lll) và gốc PO4(lll)
Tìm công thức hóa học của hợp chất biết:
a) Hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố natri và oxi biết: mna^mo = 23^16
b) Hợp chất B biết ms^mo = 24^36
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
1.Lập CTHH của các hợp chất trên?
2.Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
hépp pii
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
Lập CTHH của các hợp chất trên?
Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
cho biết công thức hóa học hợp chất của A với O là hợp chất của nguyên tố B với H như sau: A2O3 và BH2 xác định công thức hóa học hợp chất của A và B
Câu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a) Ag (I) và Cl(I)
b) Zn(II) và SO4 (II)
c) Ca(II) và PO4(III)
d) Mg (II) và CO3(II)
Tính phân tử khối của các hợp chất vừa lập được.
Phân tử của hợp chất A gồm 3 nguyên tử của nguyên tố R liên kết với 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O. Biết phân tử của hợp chất A nặng gấp 49 lần phân tử khí Hiđro(H2). R trong hợp chất A trên là nguyên tố nào? ( Cho O=16, P=31, H=1, N=14, Na=23, Mg=24)
A: O
B: Mg
C: S
D: H