a. CTHH: Al2O3 \(PTK_{Al_2O_3}=27\cdot2+16\cdot3=102\left(đvC\right)\)
b. CTHH: Cu3(PO4)2 \(PTK_{Cu_3\left(PO_4\right)_2}=64\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=382\left(đvC\right)\)
a. Al2O3
M = 102 đvc
b. Cu3(PO4)3
M = 382 đvc
a. CTHH: Al2O3 \(PTK_{Al_2O_3}=27\cdot2+16\cdot3=102\left(đvC\right)\)
b. CTHH: Cu3(PO4)2 \(PTK_{Cu_3\left(PO_4\right)_2}=64\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=382\left(đvC\right)\)
a. Al2O3
M = 102 đvc
b. Cu3(PO4)3
M = 382 đvc
1. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối các hợp chất tạo bởi
A. S ( IV ) và O B. Al ( III) và O
C. Cu ( II ) và CO3 ( II ) D. Fe ( III) và SO4 ( II )
Lập CTHH, tính PTK của những hợp chất tạo bởi ( công thức đầu ghi đủ các bước, các công thức sau chỉ ghi kết quả ):
a. Nguyên tố sắt (III) vs nguyên tố Cl (I); nhóm SO4 (II); nhóm NO3 (I); nhóm PO4 (III); nhóm OH (I)
b. Nguyên tố S (II) vs nguyên tố H; nguyên tố S (IV) vs nguyên tố O; nguyên tố S (VI) vs nguyên tố O
c. Bk:
Hợp chất giữa nguyên tố X vs nhóm SO4 là X2(SO4)3
Hợp chất giữa nguyên tố Y vs nguyên tố H là H3Y
Hãy xác định CTHH giữa X và Y (ko tính PTK)
Lập CTHH và tính PTK các chất sau đây: a. S |VI| và O |II| b. AI |III| và nhóm SO4 |II| c. Cu |II| và O d. K |I| và SO3 |II|
a. Tính hóa trị của Cu, Fe, N, S, trong các hợp chất sau: Cu2O, Fe2O3, Fe(NO3)3, N2O, SO3. b. Vận dụng quy tắc hóa trị hãy lập công thức hóa học của các hợp chất sau: * Lưu huỳnh oxit (gồm crom có hóa trị VI và oxi) * Canxi sunfat (gồm Ca và nhóm SO4)
Một phân tử của hợp chất tạo bởi A với nhóm SO 4 là nặng gấp 5 lần phân tử khí oxi. Biết A có hóa trị II, nhóm SO 4 có hóa trị II và nguyên tử khối của: S = 32; O = 16; Zn = 65; Cu = 64; Ca = 40; Mg = 24. Cho biết A thuộc nguyên tố hóa học nào?
Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất dưới đây:
a. Na(I) và O(II)
b. Zn(II) và Cl(I)
c. Cu(II) và (OH)(I)
d. Fe(III) và (NO3)(I)
e. Al(III) và (PO4)(III)
f. Ca(II) và (SO4)(II)
Trắc nghiệm:
1. Hoá trị của S, nhóm PO4 trog các CTHH sau: H2S & H3PO4 lần lượt là:
a. III,II b. I,III c. III,I d. II,III
2. Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4,O2, NaClO. Số chất hợp chất có là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
3. CTHH phù hợp vs Si(IV) là:
a. Si4O2 b. SiO2 c. Si2O2 d. Si2O4
4. Dựa theo hoá trị của Fe trog hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp vs hoá trị của Fe:
a. FeSO4 b. Fe2SO4 c. Fe2(SO4)2 d. Fe2(SO4)3
5. Cho bk CTHH của X vs H là H3X, của Y vs O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y
a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X2Y2
6. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clorua CuCl2 là:
a. 540 b. 542 c. 544 d. 548
Cho các kim loại : K,Na,Ba, Mg, Ca, Al và các nhóm OH, gốc axit Cl, NO3, PO4, CO3, SO4 Hãy viết các hợp chất tương ứng và tính phân tử khối và khối lượng Mol
M.n ơi,giúp mình bài này mới, mình cảm ơn nhiều ạ
Bài 6: Khí A có cùng thể tích với khí Oxi . Biết 22,4l A nặng gấp 2 lần Oxi,có cùng thể tích.
a) Tính MA
b) Biết A là hợp chất O và S. Xác định công thức A