(x2– y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) = (x2 + 6x+ 9) – y2 : (x + y + 3)
=(x + 3)2 – y2 : (x + y + 3) = (x + 3 – y) (x + 3 + y) : (x + y + 3) = (x – y + 3)
(x2– y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) = (x2 + 6x+ 9) – y2 : (x + y + 3)
=(x + 3)2 – y2 : (x + y + 3) = (x + 3 – y) (x + 3 + y) : (x + y + 3) = (x – y + 3)
phân tích thành nhân tử:
a, (ab-1)2 +( a+b)2 x3 + 2x2 + 2x + 1;
c, x3 - 4x2 + 12x - 27; x4 - 2x3 + 2x -1
d, x4 +2x3+ 2x2 +2x + 1 x2-2x-4y2-4y
e, x4 + 2x3 - 4x -4 x2(1 - x2) - 4 - 4x2
f, (1 + 2x) (1-2x) - x(x+2)(x-2) x2 + y2 - x2y2 + xy- x - y
1:áp dụng quy tắc đối đầu hay thực hiện phép tính cộng
2x+1/2x2-x + 32x2/1-4x2 +1-2x/2x2+x
2:tính
a,4x2/x-2 +3/x-2 +19/2-x
b,2x/x2+2xy +y/xy-2y2 +4/x2-4y2
Bài 1 : làm tính chia
a, ( 6x^2 + 13x - 5x ) : 2x + 5
b, ( 12x^2 - 14x + 3 - 6x^3 + x^4) : (1- 4x + x^2)
c, ( 2x^2 - 5x^3 + 2x + 2x^4 -1 ):( x^2 - 2x-1)
d, ( x^2 + 2xy + y^2 ) : x +y
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
a) 2x(x^2-4y)
b)3x^2(x+3y)
c) -1/2x^2(x-3)
d) (x+6)(2x-7)+x
e) (x-5)(2x+3)+x
II phân tích đa thức thành nhân tử
a) 6x^2+3xy
b) 8x^2-10xy
c) 3x(x-1)-y(1-x)
d) x^2-2xy+y^2-64
e) 2x^2+3x-5
f) 16x-5x^2-3
g) x^2-5x-6
IIITÌM X BIẾT
a)2x+1=0
b) -3x-5=0
c) -6x+7=0
d)(x+6)(2x+1)=0
e)2x^2+7x+3=0
f) (2x-3)(2x+1)=0
g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26
h) 5x(x-1)=x-1
IV TÌM GTNN,GTLN.
a) tìm giá trị nhỏ nhất
x^2-6x+10
2x^2-6x
b) tìm giá trị lớn nhất
4x-x^2-5
4x-x^2+3
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác
A)\(^{\left(x2-4\right)\left(x2-6x+9\right)=0}\)
B)\(^{X2+7x+10=0}\)
C)\(^{3x^{ }2-12x+12=0}\)
Lưu ý: x2 có nghĩa là x2
bài 1: tính
A=4^2−3x+17/x^3−1 +2x−1/x^2+x+1 +6/1−x
B=3x+1/x^2−2x+1 −1/x+1 +x+3/1−x2
C=(x/x+1 +1):(1−3x^2/1−x^2 )
D=(x^2/y^2 +y/x ):(x/y^2 −1/y +1/x )
E=(1/x^2+4x+4 −1/x^2−4x+4 ):(1/x+2 +1/x−2 )
F=1/x−1 −x^3−x/x^2+1 (1/x^2−2x+1 +1/1−x^2 )
B1: Làm phép chia:
a) (x^4+x^3+6x^2+5x+5):(x^2+x+1)
b) (x^4+x^3+2x^2+x+1):(x^2+x+1)
c) (3x^3+8x^2-x-10):(3x+5)
B2: Xác định hệ số a, sao cho:
a) (a^3x^3+3ax^2-6x-2a) chia het (x+1)
b) (2x^2-x+2-a) chia het (2x-1)
Làm tính chia
a, ( x + y )^2 : (x+y)
b, ( x- y )^5 : ( y - x )^4
c, (5x^4 - 3x^3 + x^2 ) : 3x^2
d, ( x^3y^3 - 1/2x^2y^3 x^3y^2 ) : 1/2x^2y^2