Khu vực Đông Nam Á có 11 nước
Các nước ở khu vực Đông Nam Á là :
* Indonesia
* Myanmar
* Việt Nam
* Malaysia
* Philippines
* Lào
* Campuchia
* Đông Timor
* Brunei
* Singapore
Khu vực Đông Nam Á có 11 nước:
Indonesia
Myanma
Thái Lan
Việt Nam
Malaysia
Philippines
Lào
Campuchia
Đông Timor
Brunei
Singapore
- Khu vực Đông Nam Á có 11 nước.
Lào, Việt Nam, Thái Lan, Cam –pu – chia, Mianma, In – đô – nê – xi-a. Brunây, singapo, Phi – líp – pin, Malaixia,Đông ti mo.
Khu vực Đông Nam Á có 11 nước là:
Việt Nam
Malaysia
Indonesia
Myanmar
Philippines
Lào
Campuchia
Bruneir
Singapore
Đông Timor
Khu vực Đông Nam Á có 11 nước là:
Việt Nam
Malaysia
Indonesia
Myanmar
Philippines
Lào
Campuchia
Bruneir
Singapore
Đông Timor
Thái Lan
khu vực đông nam á có 11 quốc gia: Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma, Singapo, Malaisia, Philipin, Đông Ti mo, BruLay, Indonesia.
+ Lào
+Campuchia
+ Việt nam
+ Malaysia
+ Indonesia
+ Đông Timor
+ Brunei
+ Singapore
+ Myanmar
+Philipines
Khu vực Đông Nam Á gồm 11 nước:
- Indonesia
- Myanmar
- Việt Nam
- Malaysia
- Philipines
- Lào
- Campuchia
- Đông Timor
- Brunei
- Singapore
đó là;
Indonesia |
Myanmar | . |
mar | 676.578 | 3,06 | 60.003.503 | 88,7 | 34.262 | 571 | 50.560 | Kyat | 0,578 | Naypyidaw | Yangon | |
3 | Thái Lan | 513.120 | 0,43 | 66.982.746 | 130,5 | 263.979 | 3.941 | 514.459 | Baht | 0,778 | Bangkok | Bangkok |
4 | Việt Nam | 331.212 | 1,27 | 87.232.210 | 263,4 | 93.164 | 1.068 | 281.282 | Đồng | 0,704 | Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Malaysia | 330.803 | 0,36 | 27.763.309 | 83,9 | 192.955 | 6.950 | 583.293 | Ringgit | 0,796 | Kuala Lumpur vàPutrajaya | Kuala Lumpur |
6 | Philippines | 300.000 | 0,61 | 92.217.391 | 124,5 | 161.196 | 1.748 | 537.320 | Peso Philippines | 0,758 | Manila | Quezon |
7 | Lào | 236.800 | 2,53 | 6.318.284 | 26,7 | 5.598 | 886 | 23.640 | Kip | 0,545 | Vientiane | Vientiane |
8 | Campuchia | 181.035 | 2,50 | 14.154.948 | 78,2 | 10.871 | 768 | 60.049 | Riel | 0,571 | Phnom Penh | Phnom Penh |
9 | Đông Timor | 14.874 | ? | 1.114.229 | 74,9 | 556 | 499 | 37.381 | Đô la Mỹ | 0,513 | Dili | Dili |
10 | Brunei | 5.765 | 8,67 | 409.872 | 71,1 | 10.405 | 25.386 | 1.804.857 | Đô la Brunei | 0,866 | Bandar Seri Begawan | Bandar Seri Begawan |
11 | Singapore | 705 | 1,44 | 5.009.236 | 7.105,3 | 182.231 | 36.379 | 258.483.688 | Đô la Singapore | 0,907 | Singapore |
Đông Nam Á gồm có 11 nước. Đó là các nước:
+ Việt Nam
+ Lào
+ Campuchia
+ Brunei
+ Myanmar
+Thái Lan
+Indonesia
+ Đông Timor
+ Singapore
+Philippines
+Malaysia
CHÚC BẠN HỌC TÓT VỚI HOC24!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Hạng | Quốc gia | Diện tích (km²) | Tỉ lệ mặt nước (%) | Dân số (người) 2009 | Mật độ dân số (người/km2) 2009 | GDP danh nghĩa (triệu USD) 2009 | GDP/người (USD) 2009 | GDP/diện tích (USD) 2009 | Tiền nội tệ | Chỉ số HDI 2009 | Thủ đô | Thành phố lớn nhất |
1 | Indonesia | 1.860.360 | 4,85 | 231.591.670 | 124,5 | 539.377 | 2.329 | 289.932 | Rupiah | 0,697 | Jakarta | Jakarta |
2 | Myanmar | 676.578 | 3,06 | 60.003.503 | 88,7 | 34.262 | 571 | 50.560 | Kyat | 0,578 | Naypyidaw | Yangon |
3 | Thái Lan | 513.120 | 0,43 | 66.982.746 | 130,5 | 263.979 | 3.941 | 514.459 | Baht | 0,778 | Bangkok | Bangkok |
4 | Việt Nam | 331.212 | 1,27 | 87.232.210 | 263,4 | 93.164 | 1.068 | 281.282 | Đồng | 0,704 | Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Malaysia | 330.803 | 0,36 | 27.763.309 | 83,9 | 192.955 | 6.950 | 583.293 | Ringgit | 0,796 | Kuala Lumpur vàPutrajaya | Kuala Lumpur |
6 | Philippines | 300.000 | 0,61 | 92.217.391 | 124,5 | 161.196 | 1.748 | 537.320 | Peso Philippines | 0,758 | Manila | Quezon |
7 | Lào | 236.800 | 2,53 | 6.318.284 | 26,7 | 5.598 | 886 | 23.640 | Kip | 0,545 | Vientiane | Vientiane |
8 | Campuchia | 181.035 | 2,50 | 14.154.948 | 78,2 | 10.871 | 768 | 60.049 | Riel | 0,571 | Phnom Penh | Phnom Penh |
9 | Đông Timor | 14.874 | ? | 1.114.229 | 74,9 | 556 | 499 | 37.381 | Đô la Mỹ | 0,513 | Dili | Dili |
10 | Brunei | 5.765 | 8,67 | 409.872 | 71,1 | 10.405 | 25.386 | 1.804.857 | Đô la Brunei | 0,866 | Bandar Seri Begawan | Bandar Seri Begawan |
11 | Singapore | 705 | 1,44 | 5.009.236 | 7.105,3 | 182.231 | 36.379 | 258.483.688 | Đô la Singapore | 0,907 | Singapore | Singapore |
11 nước :indonexia;myanmar;thái lan ;việt nam ;malaysia;phinippines;lào; campuchia;Đông timor;Brunei;singapore
bao gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma, Philippines, Singapore,Thái Lan và Brunei cũng có chỗ ở Papua New Guinea. Vào năm 2014, dân số của cả khu vực lên đến 612.7 triệu người (số liệu năm 2015[1]), trong đó hơn 1/6 sống trên đảo Java (Indonesia). Hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều gia nhập ASEAN
Đông Nam Á là một khu vực khá rộng, ngày nay gồm 11 nước :
Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông Ti-mo, Malaysia
Có 11 nước:
Mi-An-Ma , Lào, Thái Lan, Việt Nam, Cam-Pu-Chia, Bru-Nây, Ma-Lai-Xi-A, Phi-Líp-Pin,In-Đô-Nê-Xi-A, Đông-Ti-Mô, Xin-Ga-Po
có 11 nước
1.việtnam
2.in đô nê xi a
3.lào
4.thái lan
5.sin ga po
6.mi an ma
7.ma lai xi a
8.bru nây
9.đông ti mo
10.phi lip pin
11.cam pu chia
Hiện nay ở khu vực Đông Nam Á gồm có 11 nước là:
- Indonesia
- Myanmar
- Thái Lan
- Việt Nam
- Malaysia
- Philippines
- Lào
- Campuchia
- Đông Timor
- Brunei
- Singapore
khu vưc Đông Nam Á có 11 nước:
Mi-An-Ma
Thái Lan
Cam-Pu-Chia
Việt Nam
Phi-Líp-Pin
Ma-Lai-Xi-A
Bru-Nây
In-Đô-Nê-Xi-A
Đông-Ti-Mo
Lào
Xin-Ga-Po
Khu vực ĐNÁ gồm 11 nước:
+ Việt Nam
+Lào
+ Cam-pu-chia
+Thái Lan
+Đông-ti-mo
+Xin-ga-po
+In-đô-nê-xi-a
+Myanmar
+Ma-lai-xi-a
+ Bru-nây
-----------The end-----------
Quốc giaDiện tích
(km2)[3]Dân số
(2014)[3]Mật độ dân số
(người/km2)GDP (danh nghĩa),
USD (2014)[3]GDP đầu người,
USD (2014)[3]HDI (2013)[4]Thủ đôQuốc huy và Huy hiệu
Brunei | 5.765 | 453.000 | 78 | 17.105.000.000 | $37.759 | 0,852 cao | Bandar Seri Begawan | |
Campuchia | 181.035 | 15.561.000 | 85 | 17.291.000.000 | $1.111 | 0,584 trung bình | Phnom Penh | |
Đông Timor | 14.874 | 1.172.000 | 75 | 4.382.000.000 | $3.739 | 0,620 trung bình | Dili | |
Indonesia | 1.904.569 | 251.490.000 | 132 | 1.187.962.000.000 | $4.723 | 0,684 trung bình | Jakarta | |
Lào | 236.800 | 6.557.000 | 30 | 11.206.000.000 | $1.709 | 0,569 trung bình | Vientiane | |
Malaysia | 329.847 | 30.034.000 | 91 | 367.712.000.000 | $12.243 | 0,773 cao | Kuala Lumpur | |
Myanmar | 676.000 | 51.419.000 | 98 | 63.881.000.000 | $964 | 0,524 trung bình | Naypyidaw | |
Philippines | 342.353 | 101.649.000 | 338 | 278.260.000.000 | $2.737 | 0,660 trung bình | Manila | |
Singapore | 724 | 5.554.000 | 7.671 | 289.086.000.000 | $52.049 | 0,901 rất cao | Singapore | |
Thái Lan | 513.120 | 65.236.000 | 127 | 437.344.000.000 | $6.703 | 0,722 cao | Băng Cốc | |
Việt Nam | 331.210 | 92.571.000 | 279 | 187.848.000.000 | $2.385 | 0,638 trung bình | Hà Nội |