\(M_{Fe_2O_3}=2.56+16.3=112+48=160\left(g\right)\)
\(M_{Fe_2O_3}=2.56+16.3=112+48=160\left(g\right)\)
Câu 5: Tính khối lượng của 0,25 mol Fe2(SO4)3 ? (Fe=56 , O=16)
Câu 2: Cho 1,2395 lít khí CO2 (ở đkc)
a. Tính số mol của CO2
b. Tính khối lượng CO2 ( C = 12 , O = 16 )
c. Tính số phân tử CO2
( C = 12 , O = 16 )
Cho 1,2395 lít khí CO2 (ở đkc)
a. Tính số mol của CO2
b. Tính khối lượng CO2
( C = 12 , O = 16 )
c. Tính số phân tử CO2
cho một lượng Fe2O3 phản ứng vừa đủ với 3,36 lít CO(đktc) theo sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + CO ——> Fe + CO2 1) Lập PTHH 2) Tính khối lượng Fe2O3 tham gia p/ứng 3) Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở (đktc)
Câu 1: Lập PTHH cho các sơ đồ sau:
a. Na + O2 ----> Na20
b. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
c. NaOH + Al (NO3)3 ----> NaNO3 + Al(OH)3
d. Fe (OH)3 -----> Fe2 O3 + H2O
Câu 2 : Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố có trong phân tử CO2?
Câu 3: Công thức hóa học của canxi cacbonat có dạng là: Cax Cy Oz .Thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong canxi cacbonat là: 40% Ca; 12% C và 48 % O. Xác định công thức hóa học của canxi cacbonat, biết khối lượng mol của hợp chất là 100 g/mol?
Câu 4: Đốt cháy 14 g Fe trong khí oxi (O2) tạo ra sắt từ oxít (Fe3O4)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b. Tính thể tích khí oxi đã dùng ở đktc ?
c. Tính khối lượng sắt từ oxit thu được ?
Biết S : 32 ; O :16 ; Fe : 56; Ca : 40 ; C : 12
GIÚP MK VỚI
1,Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol của hợp chất là 80 gam.
2,Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:
3Fe + 2O2 ----> Fe3O4
Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe.
1.Cấu tạo nguyên tử
2.Công thức hóa học của đơn chất, hợp chất
3.Lập CTHH của đơn chất,hợp chất
4.Hiện tượng vật lý,hiện tượng hóa học
5. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, xác định của chất tham gia hoặc sản phẩm
6.Xác định PTHH đúng sai
7.Biết được khí nhẹ hơn hay nặng hơn không khí?
8.Tính số mol chất rắn dựa vào lượng chất
9.Tính khối lượng mol chất khí dựa vào tỉ khối
10.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố
11.Lập CTHH của hợp chất dựa vào % các nguyên tố
Câu 6: Tính khối lượng của:
a. 0,05 mol Natri cacbonat (Sodium carbonate) Na=23
b. 0,25 mol Silver oxide (gồm Ag và O) Ag=108