+ Khối lượng của 0,5 mol oxi là: mO2 = 0,5 x 32 = 16 (gam)
+ Khối lượng của 0,5 mol đồng là: mCu = 0,5 x 64 = 32 (gam)
mO2 = 0,5.32 = 16 (g)
mCu = 0,5.64 = 32 (g)
+ Khối lượng của 0,5 mol oxi là: mO2 = 0,5 x 32 = 16 (gam)
+ Khối lượng của 0,5 mol đồng là: mCu = 0,5 x 64 = 32 (gam)
mO2 = 0,5.32 = 16 (g)
mCu = 0,5.64 = 32 (g)
khối lượng của 0,5 mon oxi; 0,5 mol đồng
Hãy tính:
a. Khối lượng của 0,5 mol FeO
b. Tính thể tích của 12,8 g khí SO2 (đktc) ?
Hãy tính: a) Số mol của 2,8 g N2 . số 2 ở dưới N b) Thể tích (đktc) của 0,75 mol khí C*O_{2} c) Khối lượng của 0,5 mol Fe. d) Số mol của 1,12 lít khí H_{2} (đktc). e) Khối lượng của 9.1 ^ 23 phân tử Ba (N*O_{3}) 2. (Cho: N = 14 Fe = 56 Ba = 137 O = 16 ) Bài làm:
Cho biết 0,5 mol H2O có khối lượng bằng bao nhiêu ?
Tính khối lượng của
a, 0,5 mol CuSo4
b, 1,75 mol nguyên tử O
c, 2,5 mol phân tử H2
Biết Cu=64,S=32,O=16,H=1
cho CTHH của gluzo C6H12C6
a, trong 0,5 mol gluzo có bao nhiêu mol nguyên tử C,H và O.
b, trong 0,5 mol gluxzo có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố.
c, phải lấy bao nhiêu gam đồng và sunfat để có số mol bằng số mol của gluzo ở trên
cho CTHH của gluzo C6H12C6
a, trong 0,5 mol gluzo có bao nhiêu mol nguyên tử C,H và O.
b, trong 0,5 mol gluxzo có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố.
c, phải lấy bao nhiêu gam đồng và sunfat để có số mol bằng số mol của gluzo ở trên
cho CTHH của gluzo C6H12C6
a, trong 0,5 mol gluzo có bao nhiêu mol nguyên tử C,H và O.
b, trong 0,5 mol gluxzo có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố.
c, phải lấy bao nhiêu gam đồng và sunfat để có số mol bằng số mol của gluzo ở trên
cho CTHH của gluzo C6H12C6
a, trong 0,5 mol gluzo có bao nhiêu mol nguyên tử C,H và O.
b, trong 0,5 mol gluxzo có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố.
c, phải lấy bao nhiêu gam đồng và sunfat để có số mol bằng số mol của gluzo ở trên