Ta có
n\(_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
m\(_{ct}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Ta có
n\(_{HCl}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\)
Câu dưới mk làm sai mk lm lại nha
Sr nhiều
nHCl= 2.0,1 = 0,2
=> m ct= 0,2. 36,5=7,3
Ta có
n\(_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
m\(_{ct}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Ta có
n\(_{HCl}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\)
Câu dưới mk làm sai mk lm lại nha
Sr nhiều
nHCl= 2.0,1 = 0,2
=> m ct= 0,2. 36,5=7,3
Cho hỗn hợp gồm 2,6 gam kẽm và 0,81 gam nhôm tan hết trong 120 ml dung dịch HCl 2M. a) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc b) Tính CM,C% các chất sau phản ứng.(Coi thể tích dung dịch không đổi,khối lượng riêng của dung dịch HCl = 1,072 g/ml.
Hòa tan 6,5(g) Zn trong dung dịch HCl 10,95%.
a) Tính khối lượng dung dịch HCl 10,95% đã dùng.
b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Hòa tan 1 hỗn hợp A gồm 28gam Fe và 20gam CuO trong dung dịch HCl 2M
a. Với thể tích dung dịch HCl sử dụng là 2 lít, hỗn hợp A tan hết hay không?
b. Nếu cho toàn bộ lượng H2 tao thành ở trên tác dụng với 72gam FeO đun nóng. Tính độ giảm khối lượng của FeO và % khối lượng mỗi chất sau phản ứng
Cho 19 gam hỗn hợp Ca, CaCO3 vào 500 gam dung dịch HCl 4,38% dư, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y, tỉ khối hơi của Y đối với khí hiđro bằng 13,6.
a/ Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch thu được.
Hòa tan hoàn toàn 11,2g sắt vào 100ml dung dịch HCl 2M. Hãy:
a, Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc?
b, Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu?
c, Nồng độ mol/l các chất sau phản ứng?
Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 phần trăm tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 phần trăm thu được dung dịch A và kết tủa B. a) Viết phương trình hóa học b) Tính số mol mỗi chất co trong dung dịch ban đầu và chất dư sau phản ứng c) Tính khối lượng kết tủa B và khôi lượng các chất tan trong dung dịch A d) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A e) Để trung hòa dung dich A phải cần bao nhiêu ml dung dich NaOH 2M
ngâm 8,4g fe trong dung dịch 100ml cuso4 1M, cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và dung dịch B. Hòa tan chất rắn A trong dung dịch HCL dư thoát ra V lít khí ở đktc
a) tính V
Cho biết khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch, nồng độ % trong các trường hợp sau: a) Hoà tan 20g NaCl vào 60g nước b) Hoà tan 9,4g K2O vào 90,6g nước thu được dung dịch KOH
hòa tan 12 gam hỗn hợp Zn , Fe , Cu trong 200 ml dung dịch H2SO4 2M (D=1,14g/ml) thu được 3,36 lít khí , dung dịch A và còn lại 2,7 chất rắn.a)Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại . b) tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A