Cho dung dịch nước vôi trong ( Ca(OH)2 ) vừa đủ vào hỗn hợp khí
Sau đó thu được một lượng kết tủa là CaCO3
Lọc kết tủa và thu được khí CO nguyên chất
Cho dung dịch nước vôi trong ( Ca(OH)2 ) vừa đủ vào hỗn hợp khí
Sau đó thu được một lượng kết tủa là CaCO3
Lọc kết tủa và thu được khí CO nguyên chất
Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong?
a/CO2 ;CO b/CO; H2 c/SO2; H2 d/ CO2; SO2
Câu 52.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào:
A.Màu sắc B.Trạng thái C.Sự tỏa nhiệt
D.Chất mới sinh ra E.Tất cả đều đúng
Câu 53.Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là:
a/Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
b/Cho vôi sống (CaO) hòa tan vào nước
c/Nước bị đóng băng ở Bắc cực
d/Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối
A.a, b, c B.a, b, d C.a, c, d D.b, c, d
Câu 54.Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau:
2Mg + ? à 2MgO
A. Cu B. O C. O2 D. H2
Câu 55.Cho phản ứng: NaI + Cl2 à NaCl + I2
Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2 ; 1 ; 2 ; 1 B. 4 ; 1 ; 2 ; 2 C. 1 ; 1 ; 2 ; 1 D. 2 ; 2 ; 2 ; 1
Câu 56.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:
A. 40g B. 44g C. 48g D.52g
Câu 57 Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?
A/ Cu B/ Al
C/ Ba D/ Fe
Câu 58- Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2
Câu 59- Hiđro là chất khí có tính gì?
A/ Tính oxi hóa B/ Tính khử
C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử D/ Cả tính oxi hóa và tính khử
Câu 60- Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:
A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4
C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.
D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)
1.Khối lượng dung dịch NaOH 25% cần dùng để hấp thụ 4,48 lít khí CO2 ở đktc tạo ra muối axit có khối lượng bao nhiêu ?
2. Đốt hỗn hợp gồm Cu và Ag trong khí oxi dư, phản ứng xong thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tan trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được chất rắn B. Chất rắn B là gì ?
hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch NaOH 9%. khối lượng chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là
Cho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2 Hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhau
GIẢI GIÙM MÌNH VỚIDùng que đốm đang cháy đốt khí CO thì sẽ có khí màu gì? Màu vàng hay cam vậy mn.
Dạng 2:
Câu 10: Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2
A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH
B. CO2, CaO, NaOH
C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O
D. NaOH, K2O, CaO
Câu 11: Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là
A. Đất sét, thạch anh, fenpat
B. Đất sét, đá vôi, cát
C. Cát thạch anh, đá vôi, soda
D. Đất sét, thạch anh, đá vôi
Câu 12: Chất nào sau đây không phải nguyên liệu để sản xuất xi măng
A. Đất sét B. Đá vôi C. Cát D. Thạch cao
Câu 13: Thành phần chính của xi măng là
A. Canxi silicat và natri silicat
B. Magie silicat và natri silicat
C. Nhôm silicat và canxi silicat
D. Canxi silicat và canxi aluminat
Câu 14: Thành phần chính của xi măng là
A. CaCO3, Al2O3 B. Đất sét, đá vôi, cát
C. CaO, Al2O3 D. CaSiO3, Ca(AlO2)2
Câu 15: Nguyên tố X ở chu kì 3 nhóm IA, điện tích hạt nhân của nguyên tố X là
A. Z=13 B. Z=10 C. Z=12 C. Z=11
Câu 16: Biết cấu tạo nguyên tử X như sau: có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí của nguyên tố X là
A. Thuộc chu kì 3, nhóm VI
B. Thuộc chu kì 7, nhóm III
C. Thuộc chu kì 3, nhóm VII
D. Thuộc chu kì 7, nhóm VI
Câu 18: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron
B. Điện tích hạt nhân 11+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron
C. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron
D. Điện tích hạt nhân 11+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron
Cho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. các chất rắn Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2 Hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhau