Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần, thì đại lượng nào dướiđây không thay đổi?
A. Cả khối lượng và trọng lượng của vật.
B. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật.
C. Cả thể tích và nhiệt độ của vật.
D. Nhiệt năng của vật
Khi các nguyên tử phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì đại lượng tăng lên: A:khối lượng. B: trọng lượng. C: khối lượng, trọng lượng. D: nhiệt độ
Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào không tăng. A: nhiệt độ. B: ròng rọc cố định. C: nhiệt năng. D: thể tích
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ:
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ.
B. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
C. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng lớn.
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
Câu 14: Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong 8 phút ta thấy các nhiệt độ trong các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất?
A. Bình A B. Bình B C. Bình C D. Bình D
Câu 15: Khi cung cấp nhiệt lượng 8400 J cho 2 kg của một chất thì nhiệt độ của chất này tăng thêm 0,5 0C. Nhiệt dung riêng của chất đó là:
A. 4200 J/kg.K B. 8400 J/kg.K C. 16800 J/kg.K D. 4200 J/kg
Câu 16: Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 1600N. Trong 1 phút công sản ra 960 kJ. Quảng đường xe đi trong 30 phút là:
A. S = 0,018 km B. S = 0,18 km C. S = 1,8 km D. S = 18 km.
Câu 17: Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn?
A. Đốt ở giữa ống. B. Đốt ở miệng ống.
C. Đốt ở đáy ống. D. Đốt ở vị trí nào cũng được
Câu 18: Máy cày thứ nhất thực hiện công lớn gấp 2 lần trong thời gian dài gấp 4 lần so với máy cày thứ hai. Nếu gọi P1 là công suất của máy thứ nhất, là công suất của máy thứ hai thì
A. P1 = P2 B. P1 = 2P2 C. P2 = 2 P1 D. P2 = 4 P1
Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công.
B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công.
C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công.
D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công.
Câu 20: Để đưa vật có trọng lượng P = 500 N lên cao bằng ròng rọc động phải kéo dây đi một đoạn 8 m. Lực kéo, độ cao đưa vật lên và công nâng vật lên là bao nhiêu?
A. F = 250 N, h = 8 m, A = 2000 J B. F = 500 N, h = 4 m, A = 2000 J
C. F = 250 N, h = 4 m, A = 20000 J D. F = 250 N, h = 4 m, A = 2000 J
Câu 21: Người ta nâng một vật nặng lên cùng một độ cao bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo vật bằng một ròng rọc cố định. Cách thứ hai, kết hợp một ròng rọc cố định và một ròng rọc động. Nếu bỏ qua trọng lượng và ma sát của ròng rọc thì
A. Công thực hiện ở hai cách đều bằng nhau.
B. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo bằng trọng lượng của vật.
C. Công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì phải kéo dây dài hơn.
D. Công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Câu 22: Biết nhiệt dung riêng của rượu là 2500 J/kg.K. Khi cung cấp cho 400 g rượu nhiệt lượng bằng 2500 J thì độ tăng nhiệt độ của rượu là bao nhiêu?
A. 0,1 0C B.100C C.0,40C D. 2,50C
Chuyển động của phân tử có tính chất nào sau đây A: hỗn độn không ngừng. B: càng chậm thì nhiệt độ cao. C: càng nhanh khi khối lượng vật càng nhỏ. D càng nhanh khi nhiệt độ vật càng thấp
Câu 1 : Nhiệt năng của vật tăng khi :
A. vật truyền nhiệt cho vật khác C. chuyển động của các phân tử tạo nên vật tăng
B. chuyển động của vật nhanh lên D. vật thực hiện công lên vật khác
Câu 2 : Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy xa nhanh hơn ?
A. Khi nhiệt độ tăng C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn hơn
B. Khi nhiệt độ giảm D. Khi trọng lượng riêng cỉa các chất lỏng lớn
Câu 1 : Một vật dạng HCN kích thước 10x7x5 cm đặt trên mặt bàn nằm ngang , biết trọng lượng riêng của chất làm vật d = 18400 N/ cm3 . Tính ánh sáng mặt mịn trên mặt bàn .
Câu 2 : 1 vật nằm = khối lượng , khi bỏ vào bình chia độ thì thể tích nước dâng lên thêm 45 cm3 nếu treo vật vào lực kế thì chỉ 4,2N cho dâng nước = 10000 N/m2 .
Phát hiện nào sau đây là sai? Khi nhiệt độ tăng thì:
A.Chuyển động Brown sẽ diễn ra nhanh hơn.
B.Hiện tượng khuếch tán diễn ra nhanh hơn
C.Khối lượng nguyên tử , phân tử cấu tạo các chất tăng lên.
D. Tốc độ chuyện động hỗn độn của các phân tử, nguyên tử tăng lên
Trong các phát biểu sau đây về lực đẩy Acsimet, phát biểu nào là đúng?
Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.
Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật theo mọi phương.
Lực đẩy Acsimet bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.
Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng ngược chiều với lực khác tác dụng lên vật đó.
Câu 2:Kết luận nào sau đây không đúng?
Lực có thể vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của vật.
Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.
Lực là nguyên nhân làm biến dạng vật.
Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
Câu 3:Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?
Bánh xe khi xe đang chuyển động.
Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.
Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.
Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.
Câu 4:Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc
độ cao lớp chất lỏng phía trên.
khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
thể tích lớp chất lỏng phía trên.
trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
Câu 5:Hai lọ thủy tinh giống nhau. Lọ A đựng nước, lọ B đựng dầu hỏa có cùng độ cao, biết . Áp suất tại đáy lọ A là p và lọ B là p’ thì:
Không so sánh được hai áp suất này
p < p’ vì
p = p’ vì độ sâu h = h’
p > p’ vì
Câu 6:Chọn phát biểu sai: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào:
thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
trọng lượng riêng của chất lỏng.
thể tích của phần vật bị nhúng trong chất lỏng.
trọng lượng riêng của vật bị nhúng trong chất lỏng.
Câu 7:Một chiếc bàn tác dụng lên mặt sàn một áp suất , tổng diện tích của chân bàn tiếp xúc với mặt sàn là . Vậy trọng lượng của chiếc bàn đó là:
3000N
4000N
6000N
5000N
Câu 8:Khi thả 1 kg nhôm, có trọng lượng riêng và 1kg chì trọng lượng riêng xuống cùng một chất lỏng thì lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
Không đủ dữ liệu kết luận.
Chì
Bằng nhau
Nhôm
Câu 9:Vì sao khí quyển có áp suất?
Vì không khí bao quanh Trái Đất.
Vì không khí có trọng lượng.
Vì không khí rất loãng.
Tất cả đều đúng.
Câu 10:Một ống chứa đầy nước đặt nằm ngang. Tiết diện ngang của phần rộng là , của phần hẹp là .Lực ép lên pít tông nhỏ để hệ thống cân bằng lực nếu lực tác dụng lên pittông lớn là 3600N là
F = 1200N.
F = 2400N.
F = 3600N.
F = 3200N.