1.In-đô-nê-xi-a
2.Ma-lay-xi-a
3.Việt Nam
4.My-an-ma
5.Thái Lan
6.Phy-lip-pin
7.Cam-bô-đi-a
8.Lào
9.Đông-ti-mo
10.Bru-nây
11.Sing-ga-po
1.In-đô-nê-xi-a
2.Ma-lay-xi-a
3.Việt Nam
4.My-an-ma
5.Thái Lan
6.Phi-lip-pin
7.Cam-bô-đi-a
8.Lào
9.Đông-ti-mo
10.Bru-nây
11.Xing-ga-po
STT | Quốc gia | Bờ biển (Km)[1] | Tổng diện tích (km²)[2] | Bờ biển/diện tích |
---|---|---|---|---|
1 | Indonesia | 54.716 | 1.919.440 | 1/35 |
2 | Malaysia | 4.675 | 330.803 | 1/71 |
3 | Việt Nam | 3.444 | 331.212 | 1/96 |
4 | Myanmar | 1.930 | 676.578 | 1/351 |
5 | Thái Lan | 3.219 | 513.120 | 1/159 |
6 | Philippines | 36.289 | 300.000 | 1/8 |
7 | Cambodia | 443 | 181.035 | 1/409 |
8 | Lào | 0,0 | 236.800 | |
9 | Đông Timor | 706 | 14.874 | 1/21 |
10 | Brunei | 161 | 5.765 | 1/36 |
11 | Singapore | 193 | 705 | 1/4 |