lớp cá :cá nước ngọt , cá trê ,....
đại diện :cá chép
thích nghi với đời sống bơi lội
*lớp bò sát :-có xương sống:khủng long ,cá sấu ,...
- ko xương sống :thằn lằn , thách sùng ,....
*nghành ruột khoang :sứa ,san hô , thủy tức ,...
*giun :
-giun đốt :giun đất,..
-giun tròn :giun đũa , giun kim ,giun móc câu , giun rễ lúa , giun chỉ ,..
-giun dẹp :sán lá gan ,..
* ngành thần mềm :trai sông ,ốc sên ,...
* ngành chân khớp :
-lớp giáp xác :tôm sông ,mọt ẩm ,con sun , rận nước ,chân kiếm ,cua đồng đực ,cua nhện ,..
-lớp hình nhện :nhện ,bọ cạp ,cái ghẻ , con ve bò ,..
-lớp sâu bọ :châu chấu , bọ ngựa , chuồn chuồn , ve sầu , mọt hại gỗ,bướm cải , ong mật ,muỗi ,ruồi ,...
chúc bn hk tốt !!!!
Kể tên các lớp cá, cho ví dụ về 1 lớp thuộc nghành động vật có xương sống, động vật không xương sống .
Trả lời :
Nghành động vật không xương sống :
- Nghành động vật nguyên sinh : Trùng roi , trùng biến hình , trùng giày , ...
- Nghành ruột khoang : Hải quỳ , thuỷ tức , sứa , ...
- Nghành giun : Giun đất , giun đũa , sán dây , ...
- Nghành thân mềm : Ốc sên , mực , ...
- Nghành chân khớp : Tôm , bọ hung , nhện , ...
Chúc bạn học tốt !