STT |
Các đồng bằng lớn |
Các sông chính |
1 2 3 4 5 6 |
+ Tu-ran + Lưỡng Hà. + Ấn-Hằng. + Tây Xi-bia. + Hoa Bắc. + Hoa Trung.
|
+ S.Xưa Đa-ri-a và A.mu Đa-ri-a. + S.Ơ –phrát và Ti-grơ. + S.Ấn và s.Hằng. + S.Ô-bi và I-ê-nít-xây. + S.Hoàng Hà + S. Trường Giang. |
Lời giải chi tiết
STT |
Các đồng bằng lớn |
Các sông chính |
1 2 3 4 5 6 |
- Tu-ran - Lưỡng Hà. - Ấn-Hằng. - Tây Xi-bia. - Hoa Bắc. - Hoa Trung.
|
- S.Xưa Đa-ri-a và A.mu Đa-ri-a. - S.Ơ –phrát và Ti-grơ. - S.Ấn và s.Hằng. - S.Ô-bi và I-ê-nít-xây. - S.Hoàng Hà - S. Trường Giang. |
STT |
Các đồng bằng lớn |
Các sông chính |
1 2 3 4 5 6 |
- Tu-ran - Lưỡng Hà. - Ấn-Hằng. - Tây Xi-bia. - Hoa Bắc. - Hoa Trung.
|
- S.Xưa Đa-ri-a và A.mu Đa-ri-a. - S.Ơ –phrát và Ti-grơ. - S.Ấn và s.Hằng. - S.Ô-bi và I-ê-nít-xây. - S.Hoàng Hà - S. Trường Giang. |
STT |
Các đồng bằng lớn |
Các sông chính |
1 2 3 4 5 6 |
+ Tu-ran + Lưỡng Hà. + Ấn-Hằng. + Tây Xi-bia. + Hoa Bắc. + Hoa Trung.
|
+ S.Xưa Đa-ri-a và A.mu Đa-ri-a. + S.Ơ –phrát và Ti-grơ. + S.Ấn và s.Hằng. + S.Ô-bi và I-ê-nít-xây. + S.Hoàng Hà + S. Trường Giang. |