a)Kali(K),Franxi(Fr),Rubidi(Rb)
b)Iot(I),Atatin(At),Clo(Cl)
a)Kali(K),Franxi(Fr),Rubidi(Rb)
b)Iot(I),Atatin(At),Clo(Cl)
1.Dựa vào bản tuần hoàn, hãy cho bt cấu tạo nguyên tử ,tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử 19, 20 ,17.
2. Sắp xếp các nguyên tố sau theo trật tự tính phi kim tăng dần : F {Z=9} , N{Z=7},O{Z=8}, P{Z=15}. GIẢI THÍCH?
3.Cho bt tên 2 nhóm nguyên tố chứa các nguyên tố phi kim trong bảng tuần hoàn.
4.kể tên 3 nguyên tố cho tính chất hóa học tương tự
a] natri b]flo
Nguyên tử nguyên tố A có điện tích hạt nhân là 8+ và có 2 lớp eletron với lớp eletron ngoài cùng chứa 6eletron. Hãy cho biết:
a) Vị trí nguyên tố A trong bảng tuần hoàn ( ô , chu kì , nhóm ).
b) Tính chất hóa học đặc trưng của A.
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11,chu kì 3,nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Hãy cho biết: -Cấu tạo nguyên tử của A -Tính chất hoá học đặc trưng của A -So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố lân cận.
Kim loại li ti thuộc nhóm I có tính chất hóa học tương tự Natri, có khả năng phản ứng với ôxi, clo, nước . Em hãy viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của li ti.
BT5: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hidro có CTHH chung là RH4. Trong đó hợp chất oxit cao nhất có 72,73% là oxi. a) Hãy xác định tên của nguyên tố R. b) Viết CTHH của hợp chất của R với Oxi và hidro.
Kim loại liti thuộc nhóm 1 có tính chất hóa học tương tự natri, có khả năng phản với oxi,clo,nước. Hãy viết
PTHH minh họa cho tính chát hóa học của liti
Các nguyên tố trong nhóm I đều là những kim loại mạnh tương tự natri : tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng hiđro, tác dụng với oxi tạo thành oxit, tác dụng với phi kim khác tạo thành muối ... Viết các phương trình hoá học minh hoạ với kali.
a) Ng/tố S ở ô số 16,cùng chu kì 2 vs Cl (ô 17).So sánh tính phi kim của S với Cl và giải thik.Viết CT oxit cao nhất của S
b) Oxit cao nhất của ng/tố có CT RO3, trong hợp chất nó với hidro có 5,88% khối lượng hidro.Cho bt tên ng/tố đó
Các nguyên tố nhóm VII đều là những phi kim mạnh tương tự clo (trừ At): tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối, tác dụng với hiđro tạo hợp chất khí. Viết phương trình hoá học minh hoạ với brom.