Có 4 kiểu dữ liệu chuẩn trong pascal: kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu kí tự và kiểu logic
kiểu nguyên:|
Kiểu |
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị |
Phạm vi giá trị |
|
Byte (dương) |
1 byte |
Từ 0 đến 255 |
|
Integer (âm, dương) |
2 byte |
Từ -215 đến 215-1 |
|
Word (dương) |
2 byte |
Từ 0 đến 216-1 |
|
Longint (âm, dương) |
4 byte |
Từ -231 đến 231-1 |
|
Kiểu |
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị |
Phạm vi giá trị |
|
Real |
6 byte |
0 hoặc có giá trị tuyệt đối nằm trong phạm vi từ 10-38 đến 1038 |
|
extended |
10 byte |
0 hoặc có giá trị tuyệt đối nằm trong phạm vi từ 10-4932 đến 104932 |
|
Kiểu |
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị |
Phạm vi giá trị |
|
Char |
1 byte |
256 kí tự trong bộ mã ASCII |
| Kiểu | Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị | Phạm vi giá trị |
| boolean | 1 byte | True hoặc False |