Câu 1. Chất X có tỉ khối hơi so với hidro bằng 30. Tìm khối lượng mol phân tử của X?
A. 30 g/mol. B. 60g/ mol. C. 29g/ mol. D. 58g/mol.
Đốt cháy hoàn toàn 2g chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được 4,4 g CO2 và 1,792 l hơi ( đktc ). Biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 100. Xác định công thức phân tử của A
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một hidrocacbon bằng 1 lượng oxi vừa đủ. Sau phản ứng thu được 17,92 lít hỗn hợp khí (273oC và 3 atm ). Tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H2 là 53/3 .Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ.
giúp em câu này với mn ;
Tìm CTĐGN và CTPT cua mỗi chất trong từng trường hợp a) đốt cháy hoàn toàn 7,8gam chất hữu cơ Y sinh ra 26,4g CO2 và 5,4gam h2o tỉ khối hơi của Y đối với không khí 2,69. b) kết quả phân tích các nguyên tố trong nicotin nhu sau 74%C 8,65 %H ,17,35 % N xác định CTĐGN VÀ CTPT của nicotin . biết nicotin có khối lượng mol phân tử là 162
Đốt cháy hòan tòan0,4524g hợp chất hực cơ (A) sinh ra 0,3318gCO2 và 0,2714gH2O. Đun nóng 0,3682g chất (A)với vôi tôi xừ để biến tất cả Nitơ trong (A) thạch NH3 rồi dặc NH3 vào 20ml dd H2SO4 0,5M .để trung hòa axit còn dư sau khi tác dụng với NH3 cần dùng 7,7ml dd NaOH 1M .Hãy :
a)tính % các nguyên tố trong hợp chất hực cơ A ?
b)Xác định CTPT của (A) biết ràng (A) có khối lượng phân tử bằng 60 đvC ?
Xác định CTHH của các hợp chất có thành phần % theo khối lượng như sau:
a, 2,64%H; 32,65%S; còn lại là O
b, 38,71%Ca; 20%P; còn lại là O
Biết các hợp chất trên có công thức đơn giản nhất trùng với CTHH
Oxi hóa hoàn toàn 0,6 gam chất hữu cơ X tạo bơi 3 nguyên tố C,H,O sản phẩm thu được dẫn qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và sau đó qua bình 2 chứa KOH đặc thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam và bình 2 tăng 0,88 gam.
a. Nói rõ vai trò của H2SO4 đặc và KOH trong các thí nghiệm.
b. Có thể thay thế H2SO4 và KOH bằng những chất nào?
c. Xác định % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất X.