\(M=3M+95\cdot2=262\left(đvc\right)\)
\(\Rightarrow M=24\)
=> A
Hợp chất của kim loại M với nhóm PO3−4 có công thức là M3(PO4)2 có phân tử khối bằng 262. Kim loại M là
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Cu
\(M=3M+95\cdot2=262\left(đvc\right)\)
\(\Rightarrow M=24\)
=> A
Hợp chất của kim loại M với nhóm PO3−4 có công thức là M3(PO4)2 có phân tử khối bằng 262. Kim loại M là
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Cu
Một hyđroxyt có công thức hóa học là M(OH)3, biết phân tử khối của hiđroxyt là 107 đvC. Hãy xác định tên nguyên tố M ? Cho biết nguyên tố M là kim loại hay phi kim ?
Kim loại M tạo ra hợp chất M (OH)3. Phân tử khối của hợp chất là 1074. Kim loại M là?
1) một hợp chất X tạo bởi một nguyên tử A liên kết với 3 nguyên tử O biết nguyên tố O chiếm 60% về khối lượng của chất. Tìm nguyên tử khối của A. Cho biết tên nguyên tố A và kí hiệu hóa học
2) một nguyên tử kim loại kết hợp với một nguyên tử O tạo ra hợp chất trong đó kim loại chiếm 80% khối lượng. Tìm tên kim loại
Chọn từ dưới đây để điền vào chỗ trống cho phù hợp. “Kim loại đồng Cu, kim loại nhôm Al, than chì C là những ...... ”
A. đơn chất B. hợp chất
C. nguyên tử D. nguyên tố hóa học
Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là: M3( PO4)2 Phân tử khối là 267. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?
Câu 3:Hợp chất A gồm hai nguyên tố Fe, Cl. Biết trong hợp chất Fe chiếm 44,094% về khối lượng.
- Tính phân tử khối của A.
- Viết công thức hoá học của A.s
1 hợp chất M có thành phần gồm các nguyên tố C,H,O.Trong đó,tỉ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố C,H,O lần lượt là 1:2:1.Hợp chất M có phân tử khối là 60.Xác định công thức phân tử của M
Một hợp chất gồm kim loại A liên kết hai nguyên tử của nhóm Nitrat trong đó nóm Nitrat chiếm 47, 51 % . Tìm tên kim loại A
Hợp chất A có công thức hóa học là X 2 SO 4 . Phân tử khối của A là 142đvC. X là nguyên tố: