MA=2.32=64(g/mol)
nA=0,25(mol)
mA=64.0,25=16(g)
a) MA = 2 . 32 = 64 (g)
b) nA = \(\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\) (mol)
mA = 0,25 . 64 = 16 (g)
MA=2.32=64(g/mol)
nA=0,25(mol)
mA=64.0,25=16(g)
a) MA = 2 . 32 = 64 (g)
b) nA = \(\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\) (mol)
mA = 0,25 . 64 = 16 (g)
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
Bài 1: Một hỗn hợp khí A ở đktc, gồm các khí: oxi, amoniac, nito. Biết rằng khối lượng của khí amoniac bằng 7/8 khối lượng oxi, khối lượng nito bằng 3/6 tổng khối lượng của khí oxi và khí amoniac. Tính thể tích của từng khí trong hỗn hợp. Biết tỉ khối hơi của A so với khí H2 bằng 13,5
a) tính số mol và khối lượng của 3,36 lít khí CH4; của 672ml khí h2 ; của 896 ml khí CO
b) tính số mol và thể tích ( đktc) của 4,4 gam ; của 5,6 gam N2; của 9,6 gam SO2
c) tính số mol và thể tích ( đktc) của 4,4 gam CO2 ; của 5,6 ga, N2 ; của 9,6 gam SO2
d) tính khối lượng hốn hợp khí X ( đktc) gồm 6,72 lít CO2 và 5,6 lít SO2
e) tính thể tích hỗn hợp khí Y ( đktc) gồm 4,4 gam CO2 và 6,4 gam 02
f) một chất X vod thành phần khối lượng mỗi nguyên tố 82,35% N , còn lại là H . xác định công thức hóa học của khí A có tỉ số đối vs hidro 8,5
g) một chất Z có thành phần khối lượng mỗi nguyên tố 25,9% N và 74,1% O . xác dịnh công thức hóa học của Z , biets tỉ khổi lượng của Z đối vs khí oxi 3,375
h) tìm công thức hóa ọc của hợp chất B có khối lượng mol 161 g/mol; biết thành phần % theo khối lượng mỗi nguyên tố là : 40,37% Zn ;19,88%S và 39,75%O
10. Đốt cháy 14,8 gam hỗn hợp kim loại Cu và Fe cần 3,36 lít khí oxi ở đktc
a, Tính khối lượng hỗn hợp chất rắn thu được.
b, Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp chất rắn thu được
Câu 1: Tính thành phần phần trăm (Theo khối lượng) các nguyên tố trong hợp chất CaCO3.
Câu 2: Tìm CTHH A,biết thành phần phần trăm theo khối lượng 70%Fe,30%O.Biết hợp chất có khối lượng mol là 160 mol.
Câu 3: Sắt tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ phản ứng
Fe + HCl ...>FeCl2 + H2
Nếu c ó 11,2 gam sắt tham gia phản ứng. Em hẫy tìm
a. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
b. Khối lượng axit clohidric cần dùng
Câu 4: Đốt cháy 24,8 gam photpho trong bình chứa 34 gam khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5)
a. Photpho hay oxi, chất nào còn dư và số mol chất còn dư là bao nhiêu
b. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit (P2O5) tạo thành
BÀI CẦN GẤP MONG MN GIÚP ĐỠ !!!
Cho 8,8 gam hỗn hợp Y gồm Mg và MgO hòa tan trong 300 ml dung dịch HCl vừa đủ có nồng độ y mol/l, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong Y.
b) Tính giá trị của y.
giúp mik vs ạ!!!
Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 106 g/mol,thành phần các nguyên tố theo khối lượng:43,4%Na,11,3%Cvà 45,3%O.Tìm CTHH của hợp chất A