A. 22,9.
B. 24,5.
C. 19,4.
D. 17,8.
đáp án D
xem giúp mình với
A. 22,9.
B. 24,5.
C. 19,4.
D. 17,8.
đáp án D
xem giúp mình với
Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, mạch hở đều chứa (C, H, O), trong phân tử mỗi chất có 2 nhóm chức trong số các nhóm OH, CHO, COOH. Cho m gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là:
A.1,24
B.2,98
C.1,22
D.1,50
Hỗn hợp E gồm 3 chất hữu cơ đa chức, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH, -CHO, -COOH. Chia 50,76 gam hỗn hợp E thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 17,28 gam Ag. Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư, thấy thoát ra 2,688 lít CO2. Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít CO2 và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của hợp chất hữu cơ có khối lượng lớn hơn trong hỗn hợp E ????
cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N205. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NAOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quì tím ẩm và dung dịch Z. cô cạn Z thu được m gam chất rabsw khan. Gía trị của m?
A. 8,96
B. 11,65
C. 3,36
D. 11.76
Hỗn hợp X gồm các chất có CTPT là C2H7O3N và C2H10O3N2. Khi cho các chất trong X tác dụng với dung dịch hcl hoặc dung dịch naoh dư đun nóng nhẹ đều có khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 17,9 gam B. 17,25 gam C. 18,85 gam D. 16,6 gam
đáp án: D
hợp chất hữu cơ X ( chứa C,H,O) và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung dịch NaOH nồng độ 10%
(lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn
khan Y và phần hơi Z chỉ chứa một chất. Ngưng tụ Z rồi cho tác dụng với Na dư sau phản ứng hoàn toàn thu được
41,44 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,09 mol Na2CO3 , 0,26 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết
X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. giá trị của m là
A. 10,8
B. 11,1
C. 12,2
D. 11,9
đáp án: C
thầy giúp em bài này với ạ
Cho 0,03 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, HCH=O và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch nước chứa 8,00 gam brom. Mặt khác 0,03 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 6,48 gam kết tủa. Khối lượng của CH2=CH-COOH có trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,73.
B. 0,53.
C. 0,63.
D. 0,83.
đáp án :A
cho mình hỏi là HCHO có tác dụng với dd Br2 tỉ lệ 1:2 không??
mình xem trên mạng thì đều thấy 1:1 hết áp dụng vào bài này k ra đáp án (đáp án giải theo hướng 1:2)
hoang mang quá...
cho hỗn hợp hai chất hữu cơ A mạch hở X,Y ( chỉ chứa C,H,O Mx<My) tác dụng với 0,2 mol NaOH, thu được 0,2 mol 1 ancol đơn chức và 2 muối axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. phần trăm số mol của X trong A
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,5%. B. 2,0%. C. 3,0%. D. 2,5%
Hôn hợp X gồm 2 anđêhit no, đơn chức Y, Z (My <Mz). chia X thành hai phần bằng nhau:
phần 1: tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 644,8 gam Ag.
phần 2: Oxi hóa hoàn toàn thành phần hỗn hợp axit R. trung hòa R cần 200 ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch M. Cô cạn M, đốt cháy hoàn toàn chất rắn sinh ra thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). công thức phân tử của Z:
A C2H5CHO
B C3H7CH7
C C4H9CHO
D CH3CHO