Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam X vào dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 tác dụng vừa đủ với 200ml dd KMnO4 0,5M.
- Phần 2 hòa tan tối đa 6,4 Cu.
Gía trị m là 104
Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam X vào dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 tác dụng vừa đủ với 200ml dd KMnO4 0,5M.
- Phần 2 hòa tan tối đa 6,4 Cu.
Gía trị m là 104
Hòa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối RCln (ko phải FeCl2) và BaCl2 vào nước được 200g dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng vs 100 g dd AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dd X2.
Phần 2: Cho tác dụng vs dd H2SO4 loãng, dư thu được 1,165g kết tủa X3
Xác định cthh của RCln
Cho m gam hh gồm FeO , Fe2O3,Fe3O4 td vs dd H2SO4 dư.Sau pư thu đc dd X.Chia X làm 2 phần bằng nhau
_Phần 1: Cô cạn dd thu đc 67,48g muối khan
_phần 2: Td vừa đủ vs 46ml dd KMnO4 0,5M
Cho m g hh X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tan trong dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được dd Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Đem cô cạn trong môi trường chân không thu được 31,6 g muối khan.
Phần 2: Cho tác dụng với khí Cl2 dư đến khi phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dd, thu được 33,375 g muối khan. Tính m.
Cho m gam hh X gồm Na2O ; ZnO ; CuO . Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau .
Phần 1 : Đem hòa tan hết vào nước dư thì thu được dung dịch Y và 3,2 gam chất rắn không tan .
Phần 2 : Cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được dung dịch Y . Cô cạn Y thu được m1 gam hỗn hợp chất rắn khan
Phần 3 : Thổi khí CO dư đi qua thì thu được m2 gam hh C và 1,344 lít khí (đktc)
Tính giá trị m và % các chất trong hh ban đầu
Cho 10g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 24,5%, lọc lấy chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,12 lít khí A (đktc) a) Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp? b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 24,5% đã dùng?
Cho 39,09 hỗn hợp X gồm K2CO3 và KCl tác dụng với V ml dd HCl dư 10,52% ( D = 1,05g/ml) thu được dd Y và 6,72 l CO2 ở đktc. Chia Y làm 2 phần bằng nhau
P1 : Để dung hòa dung dịch khi cần 200ml dd NaOH 0,5M. SAu đó cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan
P2: Cho tác dụng với 1 lượng dư AgNO3 thu được 51,66 g chất kết tủa
a) Tìm khối lượng chất trong hỗn hợp X
b) TÍnh m và V
Bài 1: Chia 16g hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dụng dịch HCl dư, thu được 15,7g muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch Y gồm hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng , thu được 16,95g muối khan.
a) Xác định phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong X.
b) Tính nồng độ mol của các axit trong dung dịch Y.
Bài 2: Cho m gam hôn hợp X gồm Fe3O4 và Cu tác dụng với lượng dư HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 1,6g kim loại không tan. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 1M, thu được 36,8g kết tủa. Tính số mol HCl ban đầu và giá trị của m.
Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al,Fe2O3 trong môi trường không có không khí.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được hỗn hợp rắn Y.Chia Y thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 3,08 lít khí H2 đktc.
Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 0,84 lít khí H2 đktc.
Tính m
Cho 11,2 g sắt tác dụng với 9,6g lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A. Hòa tan hỗn hợp A bằng m gam dd H2SO4 đặc, nóng thì thu được V lít khí B và dung dịch C.
1. Tính m và V
2. Cho dung dịch C tác dụng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 . Lọc kết tủa, nung khối lượng đến không đổi được chất rắn D. Tính khối lượng D?