Hỗn hợp A gồm hidrocacbon X và H2, đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác thi khí Y duy nhất. Tỉ khối hơi của Y so với H2 gấp 3 lần tỉ khối hơi của A so với H2.Đốt cháy một lượng khác của Y thu được 22g CO2 và 13,5 g H2O
a. Y là hidrocacbon loại nào? Xác định công thức phân tử của Y?
b. Xác định công thức phân tử của X?
Biết X, Y là ankan,anken hoặc ankin
Hỗn hợp X gồm: etan , etilen , axetilen và hiđro , trong đó thể tích etan bằng 1/6 thể tích của hiđrocacbon. Nung nóng 2240 ml hỗn hợp X với xúc tác Ni thì được 1344 ml hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y đi châmk qua dung dịch nước Brôm dư thu được một khí Z thoát rakhỏi dung dịch , lượng Brôm đã phản ứng là 6,4 gam. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X. Biết các thể tích khí đều được đo ở đktc và các phản ứng sảy ra hoàn toàn.
Hỗn hợp khí (X) chứa ankan A(CnH2n+2) và anken B(CmH2m). Cho 4,48 lít khí H2(đktc) vào (X) rồi dẫn hỗn hợp qua ống đựng Ni, đun nóng thu được hỗn hợp (Y) chứa 2 khí. Đốt cháy hoàn toàn (Y), rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 13,8gam. Hãy xác định công thức A, B
Câu 5: 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 2,125. Dẫn X qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp khí Y. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y?
Câu 6: Hỗn hợp 4,48 lít khí A gồm H2 và C2H4. Dẫn A qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí
Y có thể tích là 3,36 lít chỉ gồm các hidrocacbon
a) Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu?
b) Hỗn hợp Y có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu mol Br2?
Cho 11,424 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2 và hai h.c A,B mạch hở (B hơn A một ngtử cacbon) vào bình khí có sẵn bột Ni. Nung hỗn hợp X, sau một thời gian thu được hh Y gồm 6 h.c có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,63
a. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y trong oxi dư thu được 14,112 lít (đktc) khí CO2 và 11,52 gam H2O. Xác định CTPT của 2 h.c A và B.
b. HH Y làm mất màu tối đa V lít dd Br2 M và thoát ra 1,568 lít (đktc) hh khí Z. Tính V và tổng thể tích các khí A, B trong hh Y. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
c. Viết các pt điều chế polietilen và etyl axetat từ chất A, các chất vô cơ cần thiết khác và đk xem như có đủ.
Hỗn hợp X gồm H2, CnH2n và CnH2n – 2 (hai hiđrocacbon đều mạch hở, n là số nguyên tử cacbon) có tỉ khối hơi so với H2 là 7,8. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng để các phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hỗn hợp X là 20/9 a) Viết phương trình phản ứng. b) Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của hai hiđrocacbon và tính phần trăm thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp X.
các bạn giúp tớ vs
hỗn hợp X gồm CO2 và 1 ankan A. trộn 6,72 lít hỗn hợp X với 1 lượng oxi dư rồi đem đốt cháy hỗn hợp X. cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 chứa P2O5 và bình 2 chứa dung dịch Ba(OH)2 ta thấy khối lượng bình 1 tăng 7,2 gam và trong bình 2 có 98,5 gam kết tủa.
a) tìm công thức phân tử của ankan A?
b) tính % thể tích các chất trong hỗn hợp X ?( các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
Đốt chát 1 hidrocacbon A thì thấy cứ 1 thể tích A đem đốt sinh ra 4 thể tích CO2 và 5 thể tích H2O ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tìm CTPT của hidrocacbon A
Câu 1 : Trộn 200ml hơi hợp chất A với 1000ml O2 dư rồi đốt thu đc hỗn hợp khí có thể tích bằng 1600ml . Cho hơi nước ngưng tụ còn lại 800ml và cho qua dd KOH dư thấy còn lại 200ml . Xác định CTPT của A , biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất
Câu 2 : Đốt cháy 6,2g một hợp chất hữu cơ A phải dùng 5,6 lít O2 đktc thu đc V CO2 : V H2O = 2 : 3 . Biết d A/H2 = 31 . Xác định CTPT của A các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ , p
Câu 3 : Đốt cháy 4,4g chất hữu cơ A phải dùng 5,6lít O2 đktc thu đc V CO2 = V H2O . Xác định CTPT của A , biết d A/KK = 3,04