Hãy tính số mol, thể tích, khối lượng, số phân tử của hỗn hợp khí D gồm: 0,25 mol NO; 0,35 mol CO; 0,45 mol CH4; 0,55 mol O2. a) Cho biết xem khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí D là bao nhiêu? Hỗn hợp khí D này nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? b) Tính thành phần % về thể tích và thành phần % về khối lượng của mỗi khí có trong hỗn hợp khí D.
1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)
2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh
3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)
4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó
5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3: KNO3 ----> KNO2 + O2 thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu
6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2
7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)
giải giúp ạ
1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)
2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh
3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)
4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó
5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3: KNO3 ----> KNO2 + O2 thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu
6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2
7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)
Một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol khí SO2; 0,5 mol khí CO; 0,35 mol khí N2
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc)
b) Tính khối lượng hỗn hợp khí A
Bài 5 : Tính khối lượng của các hỗn hợp sau
d) Hỗn hợp Y gồm 3,36 lít SO2 và 13,44 lít CH4 ở đktc
Bài 6 : Tính thể tích của các hỗn hợp khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn
a) 0,15 mol CO2, 0,2 mol NO2, 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
Một hỗn hợp X gồm H2 và O2 (ko cs phản ứng xảy ra) có tỉ khối so vs ko khí là 0,3276
a) Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp
b) Tính thành phần phần trăm theo số mol của mỗi khí trong hỗn hợp (= 2 cách khác nhau)
TRong 1 bình kín chứa 2 mol \(O_2\) và 3 mol \(SO_2\) (có xúc tác). Nung nóng bình 1 thời gian thu được hỗn hợp khí B
a) Nếu hiệu suất pứ là 75% thì có bao nhiêu mol \(SO_3\) tạo thành
b) Nếu số mol hỗn hợp khí B là 4,25 mol thì hiệu suất pứ là bao nhiêu