S+O2->SO2
2SO2+O2->2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+MG->MGSO4+H2
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
S+O2->SO2
2SO2+O2->2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+MG->MGSO4+H2
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau ghi rõ điều kiện(nếu có)
1. Nêu hiện tượng viết PTHH giải thích :
a. Nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4.
b. Sục khí CO2 vào nước có nhuộm giấy quỳ tím.
c. Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2
b. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH
c. Cho đồng vào dung dịch HCl
2. Cho các chất sau: K2O, SO3 , HCl ,MgO, Fe2O3, Al(OH)3 , CuCl2.
Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với:
a. H2O
b. H2SO4
c. dung dịch NaOH
d.CaO
e. SO2
3. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau;
a . MnO2 Cl2 HCl NaCl NaOH
b. Cl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 H2O
4. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất rắn sau: Cu, Na, Al. Viết phương trình phản ứng giải thích.
5. Cho 11,2 gam sắt phản ứng với 300 ml dung dịch H2SO4 1M
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b)Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn
c)Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
6. Cho 6,5 gam kẽm phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính V
Hoàn thành phương trình theo dãy biến hóa sau
So3-(1)->h2so4-(2)->so2-(3)->h2so3-(4)->na2so3
cho 20 g Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 có nồng độ 25%.sau phản ứng thu được dung dịch B. a). viết phương trình hóa học b). tính khối lượng H2SO4 đã tham gia phản ứng c). tính nồng độ phần trăm chất có trong dung dịch B
Cho 1 lượng mạt sát dư vào 800 ml dung dịch H2SO4 thu được 3,36 lít h2(ở đktc )
A,khối lượng sắt đã phản ứng
B,xác định nồng độ mol của h2so4 đã dùng
cho 200 gam ddung dịch ba(oh)2 17,1% tác dụng với 100 gam dung dịch h2so4 29,4%
a) tính khối lượng chất kết tủa tạo thành
b)tính C% chất tan sau phản ứng
c) cho dung dịch sau phản ứng bằng 1,05 gam (mol). Tính CM chất tan sau phản ứng
Cho 20 gam dung dịch NaOH 10% phản ứng với H2SO4 2M. Tính V axit tham gia phản ứng. Cho lượng NaOH ở trên tác dụng vừa đủ với dung dịch MgCl2 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
Cho 16 gam hỗn hợp gồm (CaCO; và CaCl2) tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl có nồng độ a%. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 2,24 lít khí CO2 (đktc). a. Viết PTHH của phản ứng ? mYmwww wwA wwwng b.Tính a? c.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu? c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X.
Câu 11. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?
A, Nước B, dd muối ăn C, dd axit clohiđric D, Nước vôi
Câu 12, Dãy kim loại nào không phản ứng với dung dịch muối CuSO4?
A. Fe; Zn; Na B. Ba; Mg; Zn
C. Cu; Ag; Au. D. Fe; Al; Pb
Câu 13. Tính chất hóa học của nhôm khác với sắt là:
A. Tác dụng với oxit axit ; B. Tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
C. Tác dụng với nước ; D. Tác dụng với dung dịch kiềm .
Câu 14 . Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. BaSO4 ; NaOH; Cu(OH)2 B. NaOH ; KCl ; Zn(OH)2
C. Na2O ; Ca(OH)2; H2O C. Ca(OH)2 ; BaCl2 ; Zn(OH)2
Câu 15 Cho dây sắt vào lọ đựng khí clo, hiện tượng của phản ứng là A.Bọt khí xuất hiện, kim loại sắt tan dần tạo dung dịch không màu .
B.Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ.
C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu trắng .
D.Không có hiện tượng gì.
Câu 16 . Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CO2; SO2 ; SO3; CO B. CO2; SO3: H2O; HCl
C. CO2 ; NO ; H2SO4; HCl D. SO2; H2O; CuO; NO
Câu 17: A xit làm quỳ tím hóa
A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng
Câu 18: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu19: Muối nào sau đây không tan.
A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4
Câu 20: A xit nào sau đây dễ bay hơi.
A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3
Câu 21. Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:
A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g
Câu 22: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l