-S+O2-to>SO2
-2SO2+O2-to>2SO3
-SO3+H2O->H2SO4
=>sr bn mk lp 8 nên bt đc bn thì giúp đc ạ
S + O2 -to-> SO2
SO2 + Br2 + 2H2O --> 2HBr + H2SO4
H2SO4(đ) + 2NaCl --> Na2SO4 + 2HCl
Fe +2HCl --> FeCl2 + H2
Cl2 + 2NaOH --> NaCl + NaClO + H2O
-S+O2-to>SO2
-2SO2+O2-to>2SO3
-SO3+H2O->H2SO4
=>sr bn mk lp 8 nên bt đc bn thì giúp đc ạ
S + O2 -to-> SO2
SO2 + Br2 + 2H2O --> 2HBr + H2SO4
H2SO4(đ) + 2NaCl --> Na2SO4 + 2HCl
Fe +2HCl --> FeCl2 + H2
Cl2 + 2NaOH --> NaCl + NaClO + H2O
ĐỀ KIỂM TRA - HÓA HỌC 10
Câu 1: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch không màu sau:
NaOH, HCl, NaCl, NaNO3, NaBr
Câu 2: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
KMnO4 → Cl2 → NaCl → Cl2 → Br2 → I2
Câu 3: Cho 11,1 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6% thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
a) Tính thành phần phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp trên.
b) Tính nồng độ phần trăm các muối trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4: Cho a gam dung dịch HCl C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp 2 kim loại Na dư và K dư, thấy khối lượng H2 bay ra là 0,05a gam.Tìm C%.
1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là
A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml
2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là
A. 19,08% B. 13,06% C. 8,48% D. 12,72%
3)Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có oxi hoá vừa có tính khử
A. S, Cl2, Br2 B. S, Cl2, F2 C. Cl2, O2, S D. O3, Cl2, H2S
4)Cho các chất sau: CuO, BaCl2, Ag, C, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2S04 đặc nóng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
5)Cho các sơ đồ phản ứng sau
(1)CuO+H2SO4 đặc, nóng-------> (2)S+H2SO4 đặc, nóng--------->
(3)FeS+HCl--------> (4)FeO+H2SO4 đặc, nóng--------->
Số phản ứng sinh ra chất khí là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
6)Cho dãy chuyển hoá: X-->Y-->Z-->T-->Na2SO4. X,Y,Z,T theo thứ tự có thể là dãy chất nào sau đây
A. FeS2, S, SO3, H2SO4 B. SO2, SO3, S, NaHSO3
C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO3 D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
7)Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100ml dd NaOH 1M, dd thu được có chứa
A. NaHSO3 B. NaHSO3 và Na2SO3 C.Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3
giải ra giúp mình với ạ
I. TRẮC NGHIỆM 4đ
Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?
A. SO2 B. H2S C. O2 D. Cl2
Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là:
A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3
Câu 3. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít
Câu 4. Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 5. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np7
Câu 6. Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là :
A. O2 B. H2S C. O3 D. O3 và O2
Câu 7. Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?
A. Na2SO4. B. Phenolphtalein. C. dd AgNO3 . D. Quỳ tím
Câu 8. Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. Khí Cl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH đặc D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 9. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:
A. NaCl, NaClO3 B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3
Câu 10. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. O2 , Cl2 , H2S. B. S, SO2 , Cl2 C. F2, S , SO3 D. Cl2 , SO2, H2SO4
Câu 11. Dãy chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:
A. CaCO3, Al, CuO B. Cu, MgO, Fe(OH)3 C. S, Fe, KOH D. CaCO3, Au, NaOH
Câu 12. Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Zn, CuO, S. B. Fe, Au, MgO C. CuO, Mg, CaCO3 D. CaO, Ag, Fe(OH)2
II. Tự luận 6đ
Bài 1. (2.5 điểm)Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Fe + Cl2 ……………………………………………………………………………………………
b. Ba(NO3)2 + MgSO4 …………………………………………………………………………………….
c. HCl + Mg(OH)2 ……………………………………………………………………………………….
d. P + H2SO4 đặc, nóng …………………………………………………………………………………
e. Al + H2SO4 đặc, nóng……………………………………………………
Bài 2. (2 điểm)Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 98% (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và thu được dung dịch Y.
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong X. (1,5 điểm)
b. Để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch Y cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 3M. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% ban đầu. (0,5 điểm)
Bài 3: nhận biết các chất chứa riêng viết PTHH 1điểm
NaCl , Na2S , Na2SO4, H2SO4
Bài 4 hấp thụ hoàn toàn 6,72l SO3 đktc 900ml dd NaOH 1M . tính khối lượng muối thu được sau phản ứng 0.5đ
Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng; axit nitric theo hai phản ứng sau đây : S + H2SO4 → SO2 + H2O (1) S + HNO3 → SO2 + NO2 + H2O (2)
a. Lập các phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron.
b. Cho biết tỉ lệ chất khử và chất oxi hóa mỗi phản ứng trên.
Cho m gam hỗn hợp Fe Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,08 lít SO2 điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A
cũng lượng Fe Cu trên nhưng cho vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,68 lít khí điều kiện tiêu chuẩn
Tính phần trăm m Fe
dẫn khí SO2 thu ở trên vào 100 ml dung dịch Ca(oh)2 1,2 M tính khối lượng muối tạo thành
Nung 5,6g Fe với 3,2g S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dd HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H2 là 10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S
Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc, thu được 17,92 lít khí (đktc).
a. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1,5M đã tham gia các phản ứng.
Cho 2,49g hh gồm Al và Zn vào dd H2SO4 loãng dư thu được 1,344 lít khí Hidro (đktc) a, Tính thành phần phần trăm khối lượng từng chất b, Cô cạn dd sau phản ứng, tính klg hỗn hợp muối khan thu được c, Cho hh trên tác dụng với H2SO4 đặc nguội dư. Tính thể tích khí SO2 thu được ở đktc
1)Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
2)Trong dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng dung dịch HCl:
A. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 B. Fe2O3, KMnO4, Cu
C. dd AgNO3, MgCO3, BaSO4 D. Fe, CuO, Ba(OH)2
3)Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch hiện màu xanh B. dung dịch hiện màu vàng lục
C. có kết tủa màu trắng D. có kết tủa màu vàng nhạt
4)Cho phản ứng sau:
(1)NaBr + Cl2-----> (2)F2 + H2O-------->
(3)MnO2 + HCl đặc--------------> (4)SiO2 + HF------------->
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
5)Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaNO3, HCl, KCl, HNO3. Chỉ dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3 có thể phân biệt được:
A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C. 3 dung dịch D. 4 dung dịch