1.pt Fe2O3+ 6HCl===> 2FeCl3+3H20
0,05===>0,3 0,25
==> m muối thu được= 0,25.*( 56+ 35,5.3)=40,625(g)
2. ta có
CM= n/v => v=n/ Cm=0,6(l)
=> Cm( Fe203)= 0,05/(0.6)=1/12
1.pt Fe2O3+ 6HCl===> 2FeCl3+3H20
0,05===>0,3 0,25
==> m muối thu được= 0,25.*( 56+ 35,5.3)=40,625(g)
2. ta có
CM= n/v => v=n/ Cm=0,6(l)
=> Cm( Fe203)= 0,05/(0.6)=1/12
Khi ứng dụng lên men lactic trong việc muối rau quả, 1 số học sinh có nhận xét:
Vi khuẩn lactic đã phá vỡ tế bào làm cho rau quả tóp lạiCác lọa rau quả đều có thể muối dưa đượcKhi muối rau quả cho 1 lượng muối từ 4 đến 6% khối lượng khô của rau chỉ để diệt vi khuẩn lên men thốiMuối dưa càng để lâu càng ngonTheo em, từng nhận xét trên đúng hay sai? Giải thích.
Cau 1 cho 50g dd HCl tac dung dd NaHCO3 du thu dc 2.24l khi o dktc.Tim nong do % cua dd HCl da dung?
Cau 2 Tron 50ml dd HCl 0.12M voi 50ml dd NaOH 0.1M.Tim nong do mol cac chat trong dd thu dc
cau3 cho 4.8g 1kim loai R thuoc nhom 2A td het voi nDDHCL,thu dc 4.48lit khi H2(dktc)
a viet phuong trinh hoa hoc cua pu xay rava tinh so mol H2 thu dc
b XD ten kim loai R
c tinh khoi lg muoi clorua khan thu dc
Cau 3 cho 10.8g mot KL R o nhom 3A td het 500ml dd HCl thu dc 13.44 lit khi
a XD ten KL R
b tim nong do mol/l dd HCl can dung
Cau4
Một gen có 15% guanine nhân đôi 2 lần đã nhận của môi trường 1260 adenin,Số lượng từng loại nu của gen là?
Có một phân tử AND có khối lượng bằng 750000000 ĐVC và có tỷ lệA/G = 2/3tự nhân đôi 3 lần. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trìnhnhân đôi nói trên
1. Trong công nghệ sản xuất bơ sữa, sự lên men của vi khuẩn diễn ra như thế nào?
2. Sinh trưởng ở vi sinh vật khác gì so với sinh trưởng của sinh vật bậc cao?
3.Etanol ( nồng độ 70%) và penixilin đều được dùng để diệt khuẩn trong y tế. Hãy giải thích vì sao vi khuẩn khó biến đổi chống được etanol nhưng có thể biến đổi chống được penixilin.
4. Vì sao, đối với thực phẩm để bảo quản, chúng ta thường:phơi khô rau, củ; ướp muối thịt cá
Gen thứ nhất có tổng số liên kết hóa trị là 5998 và có A:G = 2:3. Trên mạch thứ nhất của gen này có tổng số % giữa A và T là 40%, hiệu số % giữa A với T và giữa G với X đều bằng 20%. Tính số lượng từng loại nucleotit và số liên kết hidro của gen
Gen thứ hai có tổng số bằng số nu của gen 1 nhưng có số liên kết H cảu 1 loại nu ít hơn 300 so với số liên kết H của loại nu đó trong gen 1.Tính số lượng từng loại nu và số liên kết H của gen 2 GIÚP MÌNH Ạ,MAI MÌNH NỘP RỒIBài 8: một gen có 450 A và bằng 3/2 số nu loại G nhân đôi một số lần và Đa phávỡ 27000 liên kết hiđro. Tính số lần nhân đôi của gen nói trên.
Bài 9: Sau 3 đợt tự sao, gen đã có 10906 liên kết photphodíete được hình thànhqua quá trình đóvà các gen con tạo ra chứa16256 số liên kết hidro. Tính số lượngtừng loại nu của gen nói trên
Bài 10: Nột gencó chứa 72 vòng xoắn tiến hành tự sao 5 lần và đã sử dụng củamôi trường 10044 nu loại T. Tính tỷ lệ từng loại nu của gen nói trên
Bài 11: Một gen nhân đôi 2 lần , dã có 900A và 1050 T của môi trường đến bổsung với mạch thứ nhất của gen . Biết rằng gen đó có tỉ lệ A/G = 5/2. Tính sốlượng liên kết hidro của gen
Bài 12: Có một phân tử AND có khối lượng bằng 750000000 ĐVC và có tỷ lệA/G = 2/3tự nhân đôi 3 lần. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trìnhnhân đôi nói trên.
Bài 13: một gen nhân đôi ,đã sử dụngcủa môi trường 42300 nu các gen con đượctạo ra chứa 45120 nu. Tính số lần nhân đôi của gen nói trên.
Bài 14: Phân tủ AND có chiều dài 1,02 mm và có hiệu số giữa G với một loại nu khác là 10%. Nếu phân tử AND này tự sao 4 lần thì số liên kết hidro chứa trong các ADN con là bao nhiêu.
Bài 15: Một gen có chiều dài 3468 A0 và có tỷ lệ từng loaị nu bằng nhau. Gen tựnhân đôi 6 lần. Tính
- số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
- số liên kết hidro của gen
- các gen con tạo ra chưa bao nhiêu nu
- só liên kết photphođíte hình thanh qua quá trinh nhân đôi
Bài 16:: Một gen ở tế bào nhân sơ dài 5100A^o có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 chiếm 60 % số nu của mạch có hiệu số phần trăm ở mạch 2 giữa X với G bằng 10% và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G .
a,xác định tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của gen ?
b,xác định số liên kết H của gen ?
c,Gen nhân đôi 3 lần.Xác định sô liên kết hóa trị được hình thành trong toàn bộ quá trình nhân đôi
Làm ơn giải chi tiết và đừng tắt bước nào ạ. Mình cảm ơn ạ
Bài 10: Nột gencó chứa 72 vòng xoắn tiến hành tự sao 5 lần và đã sử dụng củamôi trường 10044 nu loại T. Tính tỷ lệ từng loại nu của gen nói trên
Bài 11: Một gen nhân đôi 2 lần , dã có 900A và 1050 T của môi trường đến bổsung với mạch thứ nhất của gen . Biết rằng gen đó có tỉ lệ A/G = 5/2. Tính sốlượng liên kết hidro của gen
Bài 12: Có một phân tử AND có khối lượng bằng 750000000 ĐVC và có tỷ lệA/G = 2/3tự nhân đôi 3 lần. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trìnhnhân đôi nói trên.
Bài 13: một gen nhân đôi ,đã sử dụngcủa môi trường 42300 nu các gen con đượctạo ra chứa 45120 nu. Tính số lần nhân đôi của gen nói trên.
Bài 14: Phân tủ AND có chiều dài 1,02 mm và có hiệu số giữa G với một loại nu khác là 10%. Nếu phân tử AND này tự sao 4 lần thì số liên kết hidro chứa trong các ADN con là bao nhiêu.
Bài 15: Một gen có chiều dài 3468 A0 và có tỷ lệ từng loaị nu bằng nhau. Gen tựnhân đôi 6 lần. Tính
- số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
- số liên kết hidro của gen
- các gen con tạo ra chưa bao nhiêu nu
- só liên kết photphođíte hình thanh qua quá trinh nhân đôi
Bài 16:: Một gen ở tế bào nhân sơ dài 5100A^o có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 chiếm 60 % số nu của mạch có hiệu số phần trăm ở mạch 2 giữa X với G bằng 10% và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G .
a,xác định tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của gen ?
b,xác định số liên kết H của gen ?
c,Gen nhân đôi 3 lần.Xác định sô liên kết hóa trị được hình thành trong toàn bộ quá trình nhân đôi
Làm ơn giải chi tiết và đừng tắt bước nào ạ. Mình cảm ơn ạ
Quần thể sinh vật có 104 tế bào, thời gian thế hệ 30 phút. Tính
a) Số tế bào của quần thể
b) Trong đk nuôi ủ một loại vi khuẩn người ta đếm được sau 6h có \(4,4.10^6\), sau 8h có \(6.10^7\) tế bào. Hãy tính hằng số tốc độ sinh trưởng