hòa tan hoàn toàn 6.5gam kẽm trong 100ml đ H2SO4 có pH=0.48. Tính nồng độ các ion và pH dd sau phản ứng ?
Trộn lẫn 100ml dd Koh 1M và H2So4 0.625M thu đc dd Y a) tính nồng độ các ion trong dd b) tính ph sau phản ứng
a, Tính nồng độ mol/l của ion trong dung dịch HCl 7,3% (D = 1,25g/ml) b, Hòa tan hoàn toàn 6,345 gam Al trong 400ml dung dịch HCl 2M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng (V dung dịch biến đổi không đáng kể).
Cho 100ml dd H2SO4 0.125M(dd A) vào 400ml đ NaOH có pH=12 thu được dd B
a) tính pH của dd B ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn )
b) nếu lấy 100ml dd A trung hòa với 100ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0.2M và Ba(OH)2 a(M) thu được m(g) C. Tinh a, m
Cho 12,0 g CaCO3 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 3M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X và V lít CO2 (đktc).
a) Tính V
b) Tính nồng độ mol của các ion trong dd X (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể và CO2 không tan trong nước)
trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch D.
a,Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D.
b,Tính thể tích của dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hoà hoàn toàn dung dịch D.
c,Tính pH của dung dịch D
trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch D.
a,Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D.
b,Tính thể tích của dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hoà hoàn toàn dung dịch D.
c,Tính pH của dung dịch D
1. Tính nồng độ mol/l của các ion có trong các dd sau: a) Ba(OH)2 0,2M b) 150 ml dd có hòa tan 6,39 g Al(NO3)3. c) (*) Dd HNO3 20% (khối lượng riêng D = 1,054 g/ml). d) (*) H2SO4 3,92 % ( D = 1,025g/ml) e) (*) Hòa tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ thành 200 ml dd. f) Trộn 200 ml dd chứa 7,3 g HCl và 9,8 g H2SO4. g) Trộn lẫn 100 ml dd NaOH 0,3M với 150 ml dd NaOH 0,6M
Tính nồng độ mol/l các ion trong mỗi dd sau:
a) 100ml dd chứa 4,26 gam Al(NO3)3.
b) Tính nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch chứa NaNO3 0,1M,
Na2SO4 0,02M và NaCl 0,3M.
c) Dung dịch H2SO4 15% ( d= 1,1g/ml)