Đun nóng 46 gam rượu etylic và dung dịch axit axetic dư có mặt H2SO4 đặc. Khối lượng etyl axetat thu được là (biết hiệu suất phản ứng 80%)
Cho magiê tác dụng với dung dịch axit axetic ( CH3COOH) sau phản ứng thu được magie axetat và 4,48 lít khí Hidro (đktc). a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng Magiê tham gia phản ứng. c. Cho dung dịch NaOH 0,5 M trung hòa hết lượng dung dịch axit axetic nói trên. Tính thể tích dd NaOH cần dùng .
trong 10.6 g hỗn gợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với dd NaOH thu được 8.2 g muối a) viết phương trình phản ứng
b) tính khối lượng và % theo khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
c) đun nóng 10.6g hỗn hợp trên xúc tác H2SO4 tính khối lượng exte biết hiệu suất phản ứng là 60%
Cho 25g hỗn hợp rượu etylic và axit a xetic vào dung dịch natri cacbonat dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24lit khí cacbonic ở (đktc). Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi chất rượu etylic và a xít ban đầu
Câu 1:Phương pháp tạo ancol etylic từ chất nào sau đây gọi là phương pháp sinh hóa
A.Etilen B.Tinh bột C.Etyl clorua D.Etyl axetat
Câu 2:Cho 27,2gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với natri dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).Nếu cho hỗn hợp đó thực hiện phải ứng este thì thu được bao nhiêu gam este?
A.17,59g B.17,6g C.18g D.27g
Câu 3:Đun nóng 6,5 tấn một chất béo có dạng (C17H35COO3)3C3H5 với dung dịch NaOH dư .Khối lượng xà phòng chứa 83% muối C17H35COONA thu được là:
A.8,1 tấn B.8,9 tấn C.7 tấn D.7,1 tấn
Câu 4:Cho 20,2g dung dịch B gồm ancol etylic và nước tác dụng với natri dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).Biết Dancol =0,8g/ml ,Dnước =1g/ml .Độ ancol dung dịch B là
A.92,74* B.92,75* C.92,70* D.92,73*
Câu 5:Thủy phân hoàn toàn 8,58 g một loại chất béo cần vời đủ 1,2kg NaOH .Sản phẩm thu được gồm 0,92kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo .Khối lượng hỗn hợp các muối là:
A.9,72kg B.8,86kg C.5,96kg D.5kg
Câu 6:Để thử lượng đường thừa trong nước tiểu của người bệnh .Người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A.Qùy tím B.Nước vôi trong C.AgNO3/NH3 D.Sắt
Câu 7:Từ 450ml ancol 35* có thể pha chế được bao nhiêu ml ancol 15*?
A.1000ml B.1050ml C.1100ml D.1200ml
Câu 8:Hòa tan 84 gam ancol etylic vào nước để dược 300ml dung dịch ancol .Biết Dancol=0,8g/ml ,Dnước=1g/ml và thể tích không hao hụt khi pha trộn .Nồng độ phần trăm và độ ancol của dung dịch thu được là:
A.30,11% và 35* B.35,11% và 35* C.40,11% và 30* D.45,11% và 40*
Câu 9:Chất nào sau đây để tráng gương ,bổ thận :
A.Glucozo B.Saccarozo C.Rượu etylic D.Chất béo
nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng cho các thí nghiệm sau:
a. cho 1 mẩu Na vào rượi 40 độ
b. sục khí etilen qua dung dịch brom
c.nhỏ dung dịch AgNO3 trong amoniac vào dung dịch glucozo,đun nhẹ
d. cho một mẫu đá vôi CaCo3 vào dung dịch axit axetic
Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít khí CH4 thu được thể tích lít CO2 ở ĐKTC Hoà tan 2,3(g)Na vào nước thu được dung dịch A a)Viết phương trình b)Tính m dung dịch A c)Cho VCO2 hấp thụ vào dung dịch A sau phản ứng thu được 250ml dung dịch B.Tính Cm dung dịch B
Cho 5, 6g sắt kim loại tác dụng với lượng dưdung dịch HC10,8M thấy có Vit khí (đktc)thoát ra. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính V c. Tính thể tích dung dịch HCI đã dùng biếtngười ta đã lấy dư 30% so với lượng cầnphản ứng.