trong 10.6 g hỗn gợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với dd NaOH thu được 8.2 g muối a) viết phương trình phản ứng
b) tính khối lượng và % theo khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
c) đun nóng 10.6g hỗn hợp trên xúc tác H2SO4 tính khối lượng exte biết hiệu suất phản ứng là 60%
Đun nóng 46 gam rượu etylic và dung dịch axit axetic dư có mặt H2SO4 đặc. Khối lượng etyl axetat thu được là (biết hiệu suất phản ứng 80%)
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen, sau khi phản ứng kết thúc thu được 7,84 lít khí cacbonic. Các khí đều đo ở đktc.
a/ Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với khối lượng dung dịch ban đầu?
Cho 1,12 lít hỗn hợp khí etilen và khí metan tác dụng với 200ml dung dịch brom 0.2M a/ viết pthh xảy ra b/ tìm khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp đầu c/ tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu
7. Đốt cháy 3,36 lít ( d9ktc) hỗn hợp khí axetylen và metan (đktc) thu đc 8,8g khí cacbonic. Dẫn toàn bộ lượng khí cacbonic vào 500ml dung dịch NaOH 1M
a) Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
b) Tính nồng độ dung dịch của muối trong dung dịch sau phản ứng.
Dẫn 4,48l hỗn hợp A gồm metan và etilen qua dung dịch nước Brom có 16g Brom dư
a, Tình phần trăm mỗi khí trong dung dịch
b, Đốt 4,48l khí oxi. Tính khí CO2 thu đc
c, Dẫn sản phẩm nước voi trog dư. Tính khối lượng kết tử thu đc
Hỗn hợp A gồm metan và axetylen. đốt cháy 22,4 lít (đktc) hỗn hợp A thu được 35,84 lít khí cacbonic (đktc)
a) tính thành phần phầm trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
b) tính khối lượng oxi cần để đốt hết 22,4 lít (đktc) hỗn hợp A
c) cho toàn bộ luong755 khí cacbonic sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 800ml dung dịch NAOH dư. tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được biết thee63 tích dung dịch thay đổi không đáng kể