Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không phản ứng với HNO3 đặc , nguội hoặc H2So4 đặc , nguội. Kim loại M Không thể là
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cr
Khử hoàn toàn 24 gam Fe2O3 bằng khí Co ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 88,65gam
B.15,00 gam
C. 45,00gam
D. 29,55 gam
Dùng m gam Al để khử hết 16,0 g Fe2O3.sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 6,72 lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 8,10g
B 10,80 g
C. 17,55 g
D. 5,40 g
Kim loại m khử được Fe3 + về Fe2 + mà không khử được H + để giải phóng H2. Kim loại m là
A. Fe
B. Cr
C. Ag
D. Cu
Khi nung nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được 48 gam O2 và 1 mol crom (III) oxit. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng và xem xét natri đicromat đã bị nhiệt phân hoàn toàn chưa?
Cho các dãy chất sau: Al,Cr(OH)3,NaAlO2,NaHCO3,Al(OH)3.Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.4
B.3
C.2
D.5
Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây
A. MgSO4
B. NaOH đặc, nóng
C. CuSO4
D. HNO3 đặc, nguội
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trong các phản ứng hóa học, kim loại nhôm chỉ đóng vai trò chất khử
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử
C. Khi phản ứng với khí cl2 dư, Crom tạo ra hợp chất crom(2)
D. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm 2A điều dễ tan trong nước
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong dãy chuyển hóa sau:
Cr → Cr2O3 → Cr2(SO4)3 → Cr(OH)3 → Cr2O3