\(n_{CuSO_4}=n_{CuSO_4\cdot5H_2O}=\dfrac{7.5}{160+5\cdot18}=0.03\left(mol\right)\)
\(m_{CuSO_4}=0.03\cdot160=4.8\left(g\right)\)
\(m_{dd}=7.5+525=532.5\left(g\right)\)
\(C\%_{CuSO_4}=\dfrac{4.8}{532.5}\cdot100\%=0.9\%\)
\(n_{CuSO_4}=n_{CuSO_4\cdot5H_2O}=\dfrac{7.5}{160+5\cdot18}=0.03\left(mol\right)\)
\(m_{CuSO_4}=0.03\cdot160=4.8\left(g\right)\)
\(m_{dd}=7.5+525=532.5\left(g\right)\)
\(C\%_{CuSO_4}=\dfrac{4.8}{532.5}\cdot100\%=0.9\%\)
Hòa tan 6,2 g Na2O vào 2000g H2O. Tính nồng độ mol của dd thu được
Tính nồng độ % của dd trong các TH sau đây
a) Hòa tan 200g đường vào 2800g H2O
b) Hòa tan 20g Na vào 180g H2O
hòa tan 6 g NaOH vào 1,5 l H2O . Xác định nồng độ mol/l dung dịch thu được . giả sử thể tích dung dịch không đổi
Xác định độ tan của Na2CO3 trong nước ở 18°C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 143g muối ngâm nước Na2CO3 10 H2O trong 160g H2O thì được dd bão hòa
Một dd CuSO4 có KLR D=1,206g/ml. Cô cạn 200 ml dd này thu được 50g CuSO4. Tính nồng độ % của dd trên.
a)Trộn 20g NaCL vào 130g dung dịnh NaCL 10 %. Tính C % dung dịnh thu được
b)Cho biết độ tan của đường ở 20°C là 200g. Tính C% của dd đường ở 20%
c) Trộn 200 ml dd NaOH 2M với 300ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ mol của dd thu được
Hòa tan 250g KCl vào 250g H2O ở 50°C. Tính lượng muối ăn còn thừa sau khi tạo thành dung dịch bão hòa. Biết độ tan của KCl ở 50°C là 42,6g
Hòa tan hoàn toàn 28,6 g Na2CO3.10H2O vào đủ để tạo thành 200 ml dd. Xác định nồng độ % và nồng độ mol của dd. Biết dd này có KLR D = 1,05g/ml
Cho 4.6 g Na cháy trong không khí (O2) thu được Natri oxit. Hòa tan oxit thu được vào 190 gam nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch bazo thu được?