$n_{BaCl_2} = \dfrac{41,6}{208} = 0,2(mol)$
$C_{M_{BaCl_2}} = 0,2 : 0,5 = 0,4M$
$BaCl_2 \to Ba^{2+} + 2Cl^-$
$[Ba^{2+}] = 0,4M ; [Cl^-] = 0,4.2 = 0,8M$
$n_{BaCl_2} = \dfrac{41,6}{208} = 0,2(mol)$
$C_{M_{BaCl_2}} = 0,2 : 0,5 = 0,4M$
$BaCl_2 \to Ba^{2+} + 2Cl^-$
$[Ba^{2+}] = 0,4M ; [Cl^-] = 0,4.2 = 0,8M$
Hòa tan 80 gam CuSO4 vào nước thu được 2 lit dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dung dịch A?
Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, S O 4 2 - và N O 3 - . Để kết tủa hết ion có trong 500 ml dung dịch X cần 100 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 19,6 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 66,75 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của N O 3 - là:
tim nồng độ mol cua các ion có trong dung dịch fe(no3)3. biết trong 1 lit dung dịch co hoa tan 60.5g Fe(no3)3 ( bo qua su thuỷ phân của ion fe3+
Cho 300 ml dung dịch NH3 1M vào 200 ml dung dịch HCI 1M. Tinh CM của các ion NH4+, Cl- và muối NH4Cl trong dung dịch thu được
Một dung dịch có pH = 9,0. Tính nồng độ mol của các ion H+ và OH- trong dung dịch. Hãy cho biết màu của phenolphtalein trong dung dịch này.
Trộn 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M với 200ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được m gam kết tủa
a) Tính m
b) Tính nồng độ mol của các ion sau phản ứng
c) Dung dịch A có pH bằng bao nhiêu?
Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Ba(NO3)2 0,05M và Pb(NO3)2 aM tạo kết tủa . Tính nồng độ mol/l của Pb(NO3)2 và khối lượng chung của các kết tủa.
Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Ba(NO3)2 0,05M và Pb(NO3)2 aM tạo kết tủa . Tính nồng độ mol/l của Pb(NO3)2 và khối lượng chung của các kết tủa.
. Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Ba(NO3)2 0,05M và Pb(NO3)2 aM tạo kết tủa . Tính nồng độ mol/l của Pb(NO3)2 và khối lượng chung của các kết tủa .