300ml nước ~ 300g nước
m dd=25+300=325(g)
n CaCl2.6H2O= n CaCl2=25/219=0.11(mol)
m CaCl2=0.11*111=12.21(g)
C%dd=12.21/325*100%=3.76%
V dd= 325/1.08=300.93(ml)=0.3(l)
CM= 0.11/0.3=0.37M
300ml nước ~ 300g nước
m dd=25+300=325(g)
n CaCl2.6H2O= n CaCl2=25/219=0.11(mol)
m CaCl2=0.11*111=12.21(g)
C%dd=12.21/325*100%=3.76%
V dd= 325/1.08=300.93(ml)=0.3(l)
CM= 0.11/0.3=0.37M
Hoa tan 25 gam CaCl2.6H2O trong 300ml H2O. dung dich có D la 1.08g/ml
a, tính nồng độ % cua dd CaCl2
b, tính nồng độ mol cua dd CaCl2
tính nồng độ phần trăm của 300ml nước có hòa tan 33g CaCl2.6H2O
Hoà tan 21,2g muối Na2CO3 vào 300ml dung dịch HCl (D=1,15 g/ml)
a)viết PT
b) Tính thể tích khí sinh ra
c) Tính nồng độ phần trăm của HCl đã dùng
Hòa tan hết 9,3g Na2O trong nước tạo thành dung dịch A. a. Dung dịch A là dung dịch gì? Chất tan trong dung dịch A là chất nào? b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng. c. Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím đổi thành màu gì?
độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ t1 là 2og,ở nhiệt độ t2 là 34,2 g.Người ta lấy 134,2 g dung dịch CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ t2 hạ xuống nhiệt độ t1 thấy tách ra 25 g tinh thể CuSO4 .nH2O.Tìm công thức tinh thể CuSO4 .nH2O
a, Hoà tan 2g NaCl trong 80 g H2O . Tính C% của dd.
b, Chuyển sang nồng độ phần trăm của dd NaOH 2M có khối lượng riêng D= 1,08 g/ml.
c, Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dd NaOH 10% biết khối lượng riêng của dd là 1,115 g/ml.?
Hoà tan 21,2g muối Na2CO3 vào 300ml dung dịch HCl (D=1,15 g/ml)
Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng