1.Hòa tan muối nitrat của 1 kim loại hóa trị II vào 200ml dd A.Cho vào dd A 200ml dd K3PO4,pứ xảy ra vừa đủ thu được kết tủa B và dd C.Khối lượng kết tủa B và khối lượng muối nitrat trong dd A khác nhau 3,64g
a)Tính nồng độ mol của dd A và dd C,giả thiết thể tích dd thay đổi do pha trộn và thể tích kết tủa không đáng kể (0,3M và 0,3M)
b)Cho dd NaOH dư vào 100ml dd A,thu được kết tủa D,đem nung kết tủa D đến khối lượng không đổi cân nặng 2,4g chất rắn.Xác định kim loại trong muối nitrat (Cu)
2.Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại M có hóa trị không đổi vào b gam dd HCl thu được dd D.Thêm 240g dd NaHCO3 7% vào dd D thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl còn dư,thu được dd E trong đó nồng độ % của NaCl và muối clorua kim loại M tương ứng là 2,5% và 8,12%.Thêm tiếp lượng NaOH vào dd E,sau đó lọc lấy kết tủa,rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 16g chất rắn.Xác định kim loại M và nồng độ phần trăm của dd HCl đã dùng (ĐS:Mg,16%)
3.
Ngâm sắt dư trong 200ml dd CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc , lọc kết tủa chất rắn A và dung dịch B.
a . Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư . Tính khối lượng chất rắn thu đc sau phản ứng .
b . Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B . Lọc tách kết tủa đem nung ngoài kk đến khối lượng ko đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn .
hòa tan a gam hỗn hợp kim loại R hóa trị II vào dd HCl thu được dd X.để trung hòa vừa hết X cần 64 gam NaOH 12,5%.Phản ứng tạo dung dịch Y chứa 4,68% khối lượng NaCl và 13,3% khối lượng RCl2.Cho tiếp lượng dư NaOH vào Y lọc kết tủa tạo thành đem nung đến khối lượng không đổi thu đươc 14g chất rắn .Xác định R
đót cháy hoàn toàn 4.48 g kim loại A hóa trị 2 trong bình đựng khí Cl2 vừa đủ thu được 1 chất rắn hòa tan chất rắn vào H2O thu đc dung dịch B.Cho dd B phản ứng với dd KOH dư thì thu được kết tủa C và D .Lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi tì thu được chất rắn C có khối lượng 6.4g .a) viết các pthh ; b) xác định kim loại A ;c) dung dịch D gồm những chất nào ?
1) hòa tan 12,8g hhh gồm 1 kim loại A có duy nhất 1 hóa trị và oxit của nó cần dùng 400ml dd HCl 2M (d=1,25g/ml). thấy thoát ra 4,48l H2(đktc) và dd A
a) xácđịnh khim loại A và oxit của nó
b) tính nồng độ % của dd A
c) cho m g dd NaOH 25% vào dd A. để phản ứng kết thúc,lọc bỏ kết tủa, đem cô cạn nước lọc thu được 54,8g chất rắn. tính m
2)cho 40 g hh X gồm Fe và một oxit của sắt tan hết vào 400g dd HCl 16,425% được dung dịch A và 6,72l H2 (đktc). thêm 60,6g nước vào A được dd B, nồng độ % của HCl dư trong dung dịch B là 2,92%
a) tính khối lượng mỗi chất trong X
b) xác định CTHH của oxit sắt
3) cho hh gồm MgO.Al2O3 và 1 oxit của kim loại hóa trị II kém hoạt động. lấy 16,2g A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho 1 luồng khí H2 đi qua cho đén phản ứng hooàn toàn. lượng hơi nước thoát ra được hấp thu bằng 15,3g dd H2SO4 90% thu được dd H2SO4 85%. chất rắn còn lại trong ống đem hòa tan trong dd HClvvowis lượng vừa đủ, thu được dd B và 3,2g chất rắn ko tan. cho dd B tác dụng với 0,82 lit dd NaOH 1M, lọc lấy kết tủa, sấy khô và nung nóng đến khối lượng ko đổi, được 6,08g chất rắn
a) xác định tên kim loại hóa trị II
b) tính thành phần % khối lượng của A
Cho 12,88 gam hh A gồm Fe và Mg vào 700ml dd AgNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C (gồm 2 kim loại) nặng 48,72 gam và dưng dịch D. Cho dd NaOH dư vào dd D thu được kết tủa E. Lọc tách kết tủa E đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 14 gam chất rắn.
a. Tính thành phần % về khối lượng của các chất trong A
b. Tính nồng độ mol dd AgNO3 đã dùng
hỗn hợp A gồm Mg và Fe có tỉ lệ khối lượng 3/5. hỗn hợp B gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó số mol FeO bằng Fe2O3. hòa tan B trong dd HCl dư, sau đó thêm tiếp A và chờ cho phản ứng xong ta thu được dd C không màu và V lít H2 (đktc). cho dd C tác dụng với dd NaOH dư rồi lọc lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D. biết rằng V lít H2 nói trên khử vừa đủ hoàn toàn chất rắn D khi nung nóng.
a. viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. trộn A và B thu được hh X. tính % khối lượng Mg và Fe trong X
Cho 11,5 gam hh ( Na , Mg, Al ) hoà tan vào nước thu được 4,48 lit khí đo ở đktc , 6,15 gam chất rắn không tan và dd Y. lấy chất rắn không tan tavs dụng với dd HCl dư thu được 0.275 mol H2 . Tính % về khối lượng kim loại Na, Mg , Al trong 11,5 gam ban đầu