Tính lượng Zn(OH)2 tối đa có thể tan được trong:
a) 200ml dung dịch H2SO4 1M
b) 200ml dung dịch hỗn hợp (HCl 1M và H2SO4 0,5M)
c) 400ml dung dịch hỗn hợp (NaOH 0,2M và KOH 0,5M)
Tính lượng muối thu được khi dẫn 2,24 lít CO2 (đkc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M.
Trộn dd A chứa NaOH và dd B chứa Ba(OH)2 theo thể tích bằng nhau được dd C. Trung hòa 100ml cần dùng hết 35 ml dd H2SO4 2M và thu được 9.32 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của các dd A và B. Cần phải trộn bao nhiêu ml dd B với 20 ml ddA để thu được dd hòa tan vừa hết 1.08 gam Al.
sắt dư tác dụng với 100ml dung dịch axit clohiđric 2M, thu được V lít khí hiđro(dktc)
a) viết phương trình phản ứng
b) tính khối lượng sắt đã phản ứng và thể tích khí hiđro thu được
cho 300 ml dung dịch ZnSO4 1M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa tu được là 19,8 gam. giá trị lớn nhất của V là?
Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A.Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B.Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
C.Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
D.Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A.4
B.5
C.6
D.7
Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào a mol NaOH, dung dịch thu được có pH ntn?
A.pH = 0
B.pH = 7
C.pH > 7
D.pH < 7
Câu 1: Hòa tan 20g K2SO4 vào 150ml H2O đem điện phân cực trơ khi nồng độ dd là 14,925% thì dừng. V khí thoát ra ở anot trong điềi kiện 20C 1atm là bao nhiu?
Câu2: Đpdd chứa NaCl và Cu(NO3)2 đến khi hết màu xanh thì thu đc 6,72 lit hỗn hợp khí A có tỉ khối so với H2 là 29. tính m của Cu(NO3)2