Bài 11: Axit nuclêic (tiếp theo)
Bài 4 trang 40 sgk Sinh học 10 nâng cao: Hình 11.2 là ARN loại gì?
Lời giải:
- Hình 11.2 là mô hình cấu trúc phân tử tARN.
vì sao là tARN ạ em thấy giống rARN hơn
Có 4 loại A,U,G,X của phân tử ARN lần lượt tỉ lệ 2:4:3:6. Số liên kết Hidro ARN là 2999
a) Xác định chiều dài của ARN
b) ---------- số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của ARN
AXIT RIBONUCLEIC
1.Cấu tạo theo nguyên tắc nào
2.Nó có mấy mạch polinuclêôtit
3.Đơn phân ARN ? Có mấy loại đơn phân
4.có mấy loại ARN ? chức năng của từng loại
Một ARN có chiều dài 4080 A trên mARN có: mA=2mU=3mG=4mX 1) Xác định số ribonu từng loại của ARN 2) Xác định số nu từng loại của gen
ADN có L=6120A, A=810, gồm 2 gen dài bằng nhau. Gen1 có A= 15%, ARN1: có A=36%, G=25%, gen2 có ARN2:có A= 10%,G= 30%, Tổng X tự do=1395
a, Tìm số nu mỗi loại của mỗi gen, mỗi loại ARN
b, Số lần sao mã của mỗi gen, số nu tự do mỗi loại ARN
Một gen có 2700 liên kết hidro. Có tỷ lệ có loại riboNu A:U:G:X=1:2:3:4
a)Tỷ lệ % từng loại Nu tổng hợp nen phân tử ARN bao nhiêu?
b) Tính chiều dài của gen tổng hợp nen phân tử ARN
Tình bày cấu trúc và chức năng của các loại ARN ?
M= 540× 103
có A1 : T1 : G1 : X1 = 1:2:3:4
Gọi tên tạo ra ARN có rA = 1/2 rU , rG =1/2 rX
Tính tổng số lượng từng loại nu của
ADN, ARN
loại ARN nào kém bền nhất vì sao?
mai em ktra r mn giúp em vs ạ :((