Rêu | Quyết | Hạt Trần | Hạt kín | |
---|---|---|---|---|
Nơi sống | Đất ẩm ướt | Đất ẩm | Mọi điều kiện | Mọi điều kiện |
Cấu tạo | Chưa có hệ mạch dẫn | Có hệ mạch dẫn nhưng chưa hoàn chỉnh. | Hệ mạch dẫn hoàn chỉnh. | Hệ mạch dẫn hoàn chỉnh. |
Sinh sản | Tinh trùng có roi.
-Thụ tinh nhờ nước. -Giai đoạn giao tử thể và bào tử thể riêng. |
-Tinh trùng có roi.
-Thụ tinh nhờ nước. |
-Tinh trùng không có roi.
-Thụ phấn nhờ gió. |
-Phương thức sinh sản đa dạng, hiệu quả.
-Thụ tinh kép, hạt có quả bảo vệ. |
Đại diện | Rêu, địa tiền | Dương xỉ | Thông, tuế, trắc bách diệp | -Một lá mầm: ngô, lúa
-Hai lá mầm: đậu |
Vai trò thực vật (tại anh không vẽ được sơ đồ tư duy trên này, em có thể vẽ gốc xong phát triển ra nhiều nhánh, mỗi nhánh có 1 vai trò dưới này nha)!
- Cung cấp lâm sản.
- Hạn chế dòng chảy, phủ xanh đất trống đồi trọc.
- Bảo vệ đất.
- Tạo nên môi trường sinh thái khá đẹp.
- Có giá trị du lịch cao.
- Điều hòa khí hậu.
- Lọc khí, cân bằng khí O2 và CO2 trong không khí.
- Hoa và quả đôi khi ăn được.
- Hoa dùng trong trang trí.
- Một số loài dùng làm cảnh, làm thuốc.