2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\)2MgO
MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
MgSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + MgCl2
MgCl2 + 2NaOH -> 2NaCl + Mg(OH)2
2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\)2MgO
MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
MgSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + MgCl2
MgCl2 + 2NaOH -> 2NaCl + Mg(OH)2
d. Cu -> CuO ->CuCl2 ->Cu(OH)2 -> CuSO4 ->CuCl2 ->Cu e. Al ->Al2(SO4)3 ->AlCl3->Al(OH)3 - Al2O3 ->Al -> Al2O3 i. Mg -> MgO ->MgSO4 ->Mg(OH)2 ->MgO->MgCl2->Mg(NO3)2
Câu 4. Cho 1,44 gam Mg phản ứng với 64 gam dung dịch CuSO4 20% thu được muối MgSO4 và kim loại Cu
a) Viết phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính nồng độ phần trăm các muối thu được sau phản ứng.
c) Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ mất nhãn sau H2SO4, KOH, MgSO4, MgCl2. Viết phương trình hóa học
Viết phương trình hóa học để thực hiện dãy chuyển đổi hóa học
a. H2SO4 ---> CuSO4 ---> Cu(OH)2 ------> CuO ---> CuCl2 ---> Cu(NO3)2 ---> Mg(NO3)2
b. Ca ---> Ca(OH)2 ---> CaCl2 ---> NaCl ---> NaOH --> NaHSO4
c. Na ---> Na2O ---> NaCl --> NaOH ---> Na2SO3 ----> SO2
Giúp mk vs ak
Câu 1: nhận biết các lọ không nhãn có chứa các dung dịch sau:
a) KNO3,KOH,KCL
b)K2SO4,KOH,KCl
Câu 2:viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Mg→MgO→MgCl2→Mg(NO3)2 →Mg(OH)2
Cu → CuO → CuCl2 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2
Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3
A,cho các chất sau :caso2,cacl2,cao,ca(oh)2,ca. Hãy sắp xếp các chất đã cho thành 1 dãy chuyển đổi hóa học
B,viết các phản ứng điều chế muối zncl2 bằng 4 cách khác nhau
Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học cho các trường hợp sau:
1/.CO2 + NaOH. 2/ H2SO4 + Fe(OH)3. 3/ Ca(OH)2 + K2CO3. 4/ FeCl2 + AgNO3.
5/ Mg + H2SO4 6/ Na2O + SO3 7/ FeO + H2SO4 5/ CaCO3 + H2SO4
Có 3 lọ hóa chất không nhãn chứa lần lượt một trong ba đúng dịch Cả(OH)2 H2SO4 và Na2SO4 . Trình bày phương pháp hóa học nhận biết ba lọ hóa chất trên ? ( Viết phản ứng xảy ra nếu có )
PTHH BÀI1: VIẾT PTHH THỰC HIỆN CÁC CHUYỂN ĐỔI SAU : a. CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 ->CaCO3 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 ->CaCO3 b. Na ->NaOH ->NaCl ->NaOH ->Na2CO3 ->Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3 c. Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe Cu