\(\dfrac{2x+y}{x-y}+\dfrac{-x+3y}{x-y}\\ =\dfrac{2x+y-x+3y}{x-y}\\ =\dfrac{x+4y}{x-y}\)
\(\dfrac{2x+y}{x-y}+\dfrac{-x+3y}{x-y}\\ =\dfrac{2x+y-x+3y}{x-y}\\ =\dfrac{x+4y}{x-y}\)
Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức nhận được trong HĐ3 ta được kết quả phép cộng \(\frac{1}{x} + \frac{{ - 1}}{y}\)
Trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức để tính: \(\frac{{x - y}}{{x + 1}} - \frac{{2{\rm{x}} + 3}}{{x + 1}}\)
Thực hiện các phép tính sau:
\(a)\frac{{x - y}}{{xy}} + \frac{{y - z}}{{yz}} + \frac{{z - x}}{{z{\rm{x}}}}\)
\(b)\frac{x}{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}} + \frac{y}{{{y^2} - {x^2}}}\)
Thực hiện các phép tính sau:
\(a)\frac{{5 - 3{\rm{x}}}}{{x + 1}} - \frac{{ - 2 + 5{\rm{x}}}}{{x + 1}}\)
\(b)\frac{x}{{x - y}} - \frac{y}{{x + y}}\)
\(c)\frac{3}{{x + 1}} - \frac{{2 + 3{\rm{x}}}}{{{x^3} + 1}}\)
Quy đồng mẫu thức của hai phân thức \(\frac{1}{{x + 1}}\)và \(\frac{1}{x}\); trừ các tử thức nhận được và giữ nguyên mẫu thức chung để tính \(\frac{1}{{x + 1}} - \frac{1}{x}\)
Thực hiện các phép tính:
\(a)\frac{{{x^2} - 3{\rm{x}} + 1}}{{2{{\rm{x}}^2}}} + \frac{{5{\rm{x}} - 1 - {x^2}}}{{2{{\rm{x}}^2}}}\)
\(b)\frac{y}{{x - y}} + \frac{x}{{x + y}}\)
\(c)\frac{x}{{2{\rm{x}} - 6}} + \frac{y}{{2{\rm{x}}\left( {3 - x} \right)}}\)
Quy đồng mẫu hai phân thức: \(\frac{1}{x};\frac{{ - 1}}{y}\)
Rút gọn biểu thức: \(P = \frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z} - \frac{1}{x} - \frac{1}{y}\)
Thực hiện các phép tính:
\(a)\frac{{3 - 2{\rm{x}}}}{{x - 1}} - \frac{{2 + 5{\rm{x}}}}{{x - 1}}\)
\(b)\frac{1}{{4{{\rm{x}}^2}y}} - \frac{1}{{6{\rm{x}}{y^2}}}\)