Bài 11:
| STT | Đặc điểm |
Sán lông | Sán là gan | Ý nghĩa thích nghi |
| 1 | Mắt | X | Nhìn được đường bơi | |
| 2 | Lông bơi | X | Sống bơi lội tự do trong nước | |
| 3 | Giác bám | X | Kí sinh, bám chặt vào gan, mật trâu bò | |
| 4 | Cơ quan tiêu hóa(nhánh ruột) | X | X | Tiêu hóa nhanh |
| 5 | Cơ quan sinh dục | X | Phát triển giống nòi |
Bài 12:
| STT | Đặc điểm so sánh |
Sán lông (sống tự do) | Sán lá gan (kí sinh) | Sán dây (kí sinh) |
| 1 | Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên | + | + | + |
|
2 |
Mắt và lông bơi phát triển | + | - | - |
| 3 | Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng | + | + | + |
| 4 | Mắt và lông bơi tiêu giảm | - | + | + |
| 5 | Giác bám phát triển | - | + | + |
| 6 | Ruột phân nhánh chưa có hậu môn | + | + | + |
| 7 | Cơ quan sinh dục phát triển | + | + | + |
| 8 | Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng | + | + | + |