trái nghĩa tuyệt đối: Già - Trẻ,Giàu - nghèo.
còn lại là trái nghĩa tương đối nha!
đáp án là :
trái nghĩa tuyệt đối : sống - chết , chẵn-lẻ
còn lại là trái nghĩa tương đối
trái nghĩa tuyệt đối: Già - Trẻ,Giàu - nghèo.
còn lại là trái nghĩa tương đối nha!
đáp án là :
trái nghĩa tuyệt đối : sống - chết , chẵn-lẻ
còn lại là trái nghĩa tương đối
Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Non cao tuổi vẫn chưa già
Non thời ... nước, nước mà... non"
8. Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa?
A.Ngoan ngoãn _ lười biếng B.Đông đúc _ vắng lặng
C.Dư thừa _ nghèo nàn D.Cần cù _ tham lam
trong các từ ghép dưới đây từ nào gồm các tiếng có nghĩa trái ngược nhau, từ nào gồm các tiếng có nghĩa trái ngược nhau, từ nào gồm các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa? Chúng thuộc từ ghép nào:
Đầu đuôi, lựa chọn, màu sắc, gần xa, yêu mến, đó đây, cứng rắn, to nhỏ, khó dễ, hư hỏng.
Chào các bạn ~ Hiện giờ mình sắp làm KT rồi nhưng mình vẫn chưa biết cách làm những bài tập về từ đồng nghĩa , từ Hán Việt , từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa :(( Nên mong mọi người có dạng bài tập nào về từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa , ... v.v như trên thì chia sẻ cho mình nha !
[Ở lớp bài tập cô giao ít quá nên mong nhận được sự giúp đỡ ! Cám ơn tất cả mọi người trước]
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
Rộng, chạy, cần cù, lời, chết, tha, đen, nghèo, chăm chỉ.
tìm các cặp từ trái nghĩa biểu thị những khái niệm tương phản về:
+trạng thái
+tính chất
Viết một đoạn văn với chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng từ đồng âm từ đồng nghĩa từ trái nghĩa thành ngữ hãy chỉ ra các từ đó
Sưu tầm một đoạn văn hoặc thơ có cách dùng từ trái nghĩa mà em cho là hay. Phân tích cái hay của việc sử dụng từ trái nghĩa trong đoạn văn, đoạn thơ đó.