Dấu hiệu so sánh | Chọn lọc cá thể | Chọn lọc hàng loạt |
Đôi tượng | Thường áp dụng cho cây tự thụ phấn, cây nhân giống vô tính | Thường áp dụng cho cây nhân giống vô tính, cây tự thụ phấn, cây giao phấn |
Số lượng giống | Chọn ngày số lượng cá thể lớn | Bé |
Năng suất | Chọn kiểu hình nên năng suất không ổn định. | Chọn kiểu gen nên năng suất được ổn định |
Cách chọn loc | Phải chọn lặp đi lặp lại nhiều lần | Có thể chỉ chọn một lần đã có giống tốt thuần chủng |
Ưu, nhược điểm | Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống Tốn nhiều thời gian và diện tích đất. | Nhanh đạt được mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện Không tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc. |
Đúng 2
Bình luận (0)