Vật liệu | Tính chất | Ứng dụng |
Gang | Cứng, giòn, có nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ đúc. | Bệ máy, vỏ máy, bánh đà |
Thép | Bền, dẻo, dễ gia công | Bánh răng, trục, ốc vít |
Hợp kim đồng | Độ dẻo cao, khả năng chống ăn mòn tốt, tính dẫn nhiệt và dẫn điện rất tốt. | Ống nối, ống lót, bạc đỡ. |
Hợp kim nhôm | Khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo. | Vỏ máy bay, pít tông, vành bánh xe. |
Gốm ô xit | Độ bền nhiệt và độ bền cơ học cao | Đá mài, đĩa cắt, lưỡi cắt |
Nhựa nhiệt rắn | Bền, cứng, chịu được nhiệt độ cao | Băng tải, trục, bánh xe, … |
Cao su | Tính đàn hồi tốt, độ bền, độ dẻo cao, chịu mài mòn, chịu ma sát tốt. | Săm, lốp xe, dây đai. |