60 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp
Nếu thường xuyên xem phim, đọc sách báo hay chuyện trò, giao tiếp bằng tiếng Anh với người bản ngữ, để ý một chút bạn sẽ thấy họ rất hay sử dụng các cụm động từ (Phrasal Verbs) để diễn đạt thay vì chỉ sử dụng duy nhất một động từ. Phrasal verb được cấu thành bởi 1 động từ (verb) và 1 giới từ (preposition). Tùy từng động từ sẽ có đại từ (Pronoun) đi kèm, có thể đứng trước hoặc sau giới từ đều được.
Ví dụ:
Lisa switched on the radio
Lisa switched the radio on.
Nhưng nếu chủ thể tác động là “it” thì đại từ phải đứng trước giới từ:
Lisa switched it on.
Không thể dùng: Lisa switched on it.
Biết cách sử dụng các phrasal verbs không chỉ giúp bạn nói tiếng Anh tự nhiên như người bản ngữ mà còn tăng hiệu ứng cho câu nói, lôi cuốn người nghe thông qua vốn từ vựng phong phú.
Hãy cùng Apollo English học 60 cụm động từ – phrasal verbs thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp dưới đây nhé:
1
|
Bear out = confirm
The other witnesses will bear out what I say
|
Xác nhận
|
2
|
Bring in = introduce
They want to bring in a bill to limit arms exports
|
Giới thiệu
|
3
|
Gear up for = prepare for
Cycle organizations are gearing up for National Bike Week.
|
Chuẩn bị
|
4
|
Pair up with = team up with
Sally decided to pair up with Jason for the dance contest.
|
Hợp tác
|
5
|
Cut down = reduce
We need to cut the article down to 1 000 words.
|
Cắt giảm
|
6
|
Look back on = remember
She usually looks back on her childhood.
|
Nhớ lại
|
7
|
Bring up = raise
He was brought up by his aunt
|
Nuôi dưỡng
|
8
|
Hold on = wait
Hold on a minute while I get my breath back
|
Chờ đợi
|
9
|
Turn down = refuse
He has been turned down for ten jobs so far
|
Từ chối
|
10
|
Talk over = discuss
They talked over the proposal and decided to give it their approval.
|
Thảo luận
|
11
|
Leave out = not include, omit
If you are a student, you can omit questions 16–18.
|
Bỏ qua
|
12
|
Break down
The telephone system has broken down.
|
Đổ vỡ, hư hỏng
|
13
|
Put forward = suggest
Can I put you forward for club secretary
|
Đề xuất, gợi ý
|
14
|
Dress up
There’s no need to dress up—come as you are.
|
Ăn vận (trang trọng)
|
15
|
Stand for
‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’ stand for?’
|
Viết tăt cho
|
16
|
Keep up = continue
Well done! Keep up the good work/Keep it up
|
Tiếp tục
|
17
|
Look after = take care of
Who’s going to look after the children while you’re away?
|
Trông nom, chăm sóc
|
18
|
Work out = calculate
It’ll work out cheaper to travel by bus.
|
Tính toán
|
19
|
Show up = arrive
It was getting late when she finally showed up
|
Tới, đến
|
20
|
Come about = happen
Can you tell me how the accident came about
|
Xảy ra
|
21
|
Hold up = stop, delay
An accident is holding up traffic
|
Dừng lại, hoãn lại
|
22
|
Call off = cancel
The game was called off because of bad weather
|
Hoãn, Hủy bỏ
|
23
|
Look for = expect, hope for
We shall be looking for an improvement in your work this term
|
Trông đợi
|
24
|
Fix up = arrange
I’ll fix you up with a place to stay.
|
Sắp xếp
|
25
|
Get by = manage to live
How does she get by on such a small salary?
|
Sống bằng
|
26
|
Check in
Please check in at least an hour before departure.
|
Làm thủ tục vào cửa
|
27
|
Check out
Please check out at the reception area
|
Làm thủ tục ra
|
28
|
Drop by (drop in on)
I thought I’d drop in on you while I was passing.
|
Ghé qua
|
29
|
Come up with
She came up with a new idea for increasing sales.
|
Nghĩ ra
|
30
|
Call up = phone
She’s out for lunch. Please call up later
|
Gọi điện
|
31
|
Call on = visit
My mother’s friends call upon her everyWednesday
|
Thăm
|
32
|
Think over = consider
Let me think over your request for a day or so.
|
Xem xét, cân nhắc
|
33
|
Talk over = discuss
They talked over the proposal and decided to give it their approval
|
Thảo luận
|
34
|
Move on
Can we move on to the next item on the agenda?
|
Chuyển sang
|
35
|
Go over = examine
Go over your work before you hand it in.
|
Xem xét
|
36
|
Put sth down = write sth, make a note of sth
The meeting’s on the 22nd. Put it down in your diary.
|
Ghi chép lại
|
37
|
Clear up = tidy
I’m fed up with clearing up after you!
|
Dọn dẹp
|
38
|
Carry out = execute
Extensive tests have been carried out on the patient.
|
Tiến hành
|
39
|
Break in
Burglars had broken in while we were away.
|
Đột nhập
|
40
|
Back up
I’ll back you up if they don’t believe you.
|
Ủng hộ
|
41
|
Turn away = turn down
They had nowhere to stay so I couldn’t turn them away
|
Từ chối
|
42
|
Wake up = get up
Wake up and listen!
|
Thức dậy
|
43
|
Warm up
Let’s warm up before entering the main part
|
Khởi động
|
44
|
Turn off
They’ve turned off the water while they repair a burst pipe.
|
Tắt
|
45
|
Turn on
I’ll turn the television on.
|
Bật
|
46
|
Fall down
Many buildings in the old part of the city are falling down.
|
Xuống cấp
|
47
|
Find out
I haven’t found anything out about him yet.
|
Tìm ra
|
48
|
Get off
We got off straight after breakfast.
|
Khởi hành
|
49
|
Give up
They gave up without a fight
|
Từ bỏ
|
50
|
Go up = increase
The price of cigarettes is going up
|
Tăng lên
|
51
|
Pick someone up
I’ll pick you up at five
|
Đón ai đó
|
52
|
Take up
He takes up his duties next week
|
Bắt đầu một hoạt động mới
|
53
|
Speed up
Can you try and speed things up a bit?
|
Tăng tốc
|
54
|
Grow up
Their children have all grown up and left home now
|
Lớn lên
|
55
|
Catch up with
Go on ahead. I’ll catch up with you
|
Theo kịp
|
56
|
Cut off
He had his finger cut off in an accident at work.
|
Cắt bỏ cái gì đó
|
57
|
Account for
How do you account for the show’s success?
|
Giải thích
|
58
|
Belong to
Who does this watch belong to?
|
Thuộc về
|
59
|
Break away
The prisoner broke away from his guards.
|
Bỏ trốn
|
60
|
Delight in
She delights in walking
|
Thích thú về
|
Chúc các bạn học tập tốt và thành công!
Tham khảo thêm các bài viết về tin tức tiếng Anh
84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh
10:30 AM 12/01/2017
Cấu trúc câu trong tiếng anh: Tìm hiểu về 84 cấu trúc câu cơ bản và thông dụng được sử dụng nhiều trong tiếng anh. Ví dụ: S + V + so + adj/ adv + that + S + V hoặc S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something ...
10 cấu trúc câu thường gặp khi học tiếng anh
Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh
>> Tiếng anh, học tiếng anh, tiếng anh giao tiếp, học từ vựng
Bạn có thể đăng ký học các cấu trúc căn bản trong tiếng anh tại đây, hoặc tham gia khoá tiếng anh dành cho người mất căn bản tại đây.
84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
Khoá học tiếng anh cho người mất căn bản
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.
Video giới thiệu về khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản:
Click để tham gia
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian... hoc tieng anh) e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....e.g. I was amazed at his big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...e.g. She can't stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
* Câu phủ định trong tiếng anh / học từ mới tiếng anh
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...e.g. You should give up smoking as soon as possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....e.g. You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) - học tiếng anh giao tiếp
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )
36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )
41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )
45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )
46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )
50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD: It is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )
53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD: 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )
54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD: It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này )
Các cấu trúc câu trong tiếng anh
55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này )
57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )
60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )VD: You can rely on him.( Bạn có thể tin anh ấy )
62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD: He always keeps promises.
63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh )
64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )VD: I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi )
65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gìVD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )VD: I want to apologize for being rude to you. ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD: 1. You’d better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra ngoài ) - Danh sách các trung tâm tiếng anh uy tín
68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD: I’d rather stay at home.I’d rather not say at home.
69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )VD: I suggested she ( should ) buy this house.
71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )VD: I suggested going for a walk.
72. Try to do ( Cố làm gì )VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
73. Try doing smt ( Thử làm gì )VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
74. To need to do smt ( Cần làm gì )VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn )
75. To need doing ( Cần được làm )VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa )
76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD: Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )VD: I’m going to have my house repainted.( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )VD: I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired.
79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )VD: We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )VD: We are used to getting up early.( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào )
Theo Infone
400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 1)
400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 2)
400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 3)
400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 4)
1
|
How’s it going?
|
Tình hình thế nào?/Sao rồi
|
2
|
How are you doing?
|
Tình hình thế nào?
|
3
|
How’s life?
|
Tình hình thế nào?
|
4
|
How are things?
|
Tình hình thế nào?
|
5
|
What are you up to?
|
Bạn đang làm gì đấy?
|
6
|
What have you been up to?
|
Dạo này bạn làm gì
|
7
|
Working a lot
|
Làm việc nhiều
|
8
|
Studying a lot
|
Học nhiều
|
9
|
I’ve been very busy
|
Dạo này tôi rất bận
|
10
|
Same as usual
|
Vẫn như mọi khi
|
11
|
Do you have any plans for the summer?
|
Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?
|
12
|
Do you smoke?
|
Bạn có hút thuốc không?
|
13
|
I’m sorry, I didn’t catch your name
|
Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn
|
14
|
Do you know each other?
|
Các bạn có biết nhau trước không?
|
15
|
How do you know each other?
|
Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?
|
16
|
We work together
|
Chúng tôi làm cùng nhau
|
17
|
We used to work together
|
Chúng tôi đã từng làm cùng nhau
|
18
|
We went to university together
|
Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau
|
19
|
Through friends
|
Qua bạn bè
|
20
|
I was born in Australia but grew up in England.
|
Tôi sinh ra ở úc nhưng lớn lên ở Việt Nam
|
21
|
What brings you to England?
|
Điều gì đã đem bạn đến với Việt Nam?
|
22
|
I’m on holiday
|
Tôi đi nghỉ
|
23
|
I’m on business
|
Tôi đi công tác
|
24
|
Why did you come to the UK?
|
Tại sao bạn lại đến nước Việt Nam
|
25
|
I came here to work.
|
Tôi đến đây làm việc
|
26
|
I came here to study
|
Tôi đến đây học
|
27
|
I wanted to live abroad
|
Tôi muốn sống ở nước ngoài
|
28
|
How long have you lived here?
|
Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?
|
29
|
I’ve only just arrived
|
Tôi vừa mới đến
|
30
|
A few months
|
Vài tháng
|
31
|
Just over two years
|
Khoảng hơn 2 năm
|
32
|
How long are you planning to stay here
|
Bạn định sống ở đây bao lâu?
|
33
|
Another year
|
1 năm nữa
|
34
|
Do you like it here?
|
Bạn có thích ở đây không?
|
35
|
I like it a lot
|
Mình rất thích
|
36
|
What do you like about it?
|
Bạn thích ở đây ở điểm nào?
|
37
|
I like the food
|
Tôi thích đồ ăn
|
38
|
I like the weather
|
Tôi thích thời tiết
|
39
|
I like the people
|
Tôi thích con người
|
40
|
When’s your birthday?
|
Sinh nhật bạn ngày nào
|
41
|
Who do you live with?
|
Bạn ở với ai?
|
42
|
Do you live with anybody?
|
Bạn có ở với ai không?
|
43
|
I live with a friend
|
Tôi ở với 1 ngừơi bạn
|
44
|
Do you live on your own?
|
Bạn ở 1 mình à
|
45
|
I share with one other person
|
Mình ở với 1 người nữa
|
46
|
What’s your email address?
|
Địa chỉ email của bạn là gì?
|
47
|
Could i take your phone number?
|
Cho mình số đt của bạn được không?
|
48
|
Are you on Facebook?
|
Bạn có dùng facebook không?
|
49
|
Do you have any brothers or sisters?
|
Bạn có anh chị em không?
|
50
|
Yes, I’ve got a brother.
|
Tôi có một em trai
|
51
|
No, I’m an only child
|
Không, tôi là con một.
|
52
|
Do you have any children?
|
Bạn có con không?
|
53
|
I don’t have any children
|
Tôi không có con
|
54
|
Do you have any grandchildren?
|
Ông/Bà có cháu không?
|
55
|
Are your parents still alive?
|
Bố mẹ bạn còn sống chứ?
|
56
|
Where do your parents alive?
|
Bố mẹ bạn sông ở đâu?
|
57
|
What does your father do?
|
Bố bạn làm nghề gì?
|
58
|
Do you have a boyfriend?
|
Bạn có bạn trai chưa?
|
59
|
Are you seeing anyone?
|
Bạn có đang hẹn hò với ai không?
|
60
|
I’m seeing someone.
|
Tôi đang hẹn hò.
|
61
|
What are their names?
|
Họ tên gì?
|
62
|
They’re called Neil and Anna
|
Họ tên là Neil và Anna
|
63
|
What’s his name?
|
Anh ấy tên gì?
|
64
|
What do you like doing in your spare time?
|
Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh rỗi?
|
65
|
I like listening to music
|
Tôi thích nghe nhạc
|
66
|
I love going out
|
Tôi thích đi chơi
|
67
|
I enjoy travelling
|
Tôi thích đi du lịch
|
68
|
I don’t like nightclubs
|
Tôi không thích các câu lạc bộ đêm
|
69
|
I’m interested in languages
|
Tôi quan tâm đến ngôn ngữ
|
70
|
Have you seen any good films recently
|
Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không?
|
71
|
Do you play any sports?
|
Bạn có chơi môn thể thao nào không
|
72
|
Yes, i play football
|
Có, tôi chơi đá bóng
|
73
|
Which team do you support?
|
Bạn cổ vũ đội nào
|
74
|
I support Manchester United.
|
Tôi cổ vũ MU
|