a, Mg+2HCl->MgCl2+H2
b,Fe+CuSO4-> FeSO4+Cu
c,4P+5O2->P2O5
a. Mg + 2HCl →MgCl2 + H2
b. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu
c. 4P + 5O2 →2P2O5
a, Mg+2HCl->MgCl2+H2
b,Fe+CuSO4-> FeSO4+Cu
c,4P+5O2->P2O5
a. Mg + 2HCl →MgCl2 + H2
b. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu
c. 4P + 5O2 →2P2O5
Cho 14g sắt tác dụng với lượng dư axit sunfuric H2SO4 tạo thành muối sắt sunfat (FeSO4 ) và khí hidro (H2)
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng
c) tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
d) Tính lượng muối khan thu được sau phản ứng
giúp mình vs mình cần gấp
Lập phương trình cho phản ứng : Sắt tác dụng với Oxi tạo thành Oxit sắt từ ( Fe3O4) với 3 bước :
- Viết sơ đồ phản ứng
- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
- Viết phương trình hóa học
P/s : Viết sơ đồ phản ứng và Viết phương trình hóa học không cần thiết phải làm vì mình đã ra kết quả.
Lập phương trình hóa học hóa học biểu diễn các phản ứng sau:
a, Natri tác dụng với nước tạo ra natrihidroxit ( NaOH) và khí hidro
b, Nhôm oxit (Al2O3) tác dụng với axitnitric ( HNO3) tạo ra nhôm nitrat Al(NO3)3 và nước
c, canxi hidroxit CaOH2 tác dụng với đinitơpentaoxit ( N2O5) tạo ra canxinitrat Ca(NO3)2 và nước
d, Canxioxit Cao tác dụng với diphotphopentaoxit ( P2O5) tạo ra canxiphotphat Ca3(PO4)2
Câu 17: Cho 2,4 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 7,3 gam axit clohidric HCl tạo ra 9,5 gam muối và giải phóng khí hiđro.
(a) Lập phương trình hóa học.
(b) Tính tỉ lệ số nguyên tử magie và số phân tử hiđro.
(c) Tính khối lượng khí hiđro tạo thành.
Biết nhôm tác dụng với oxi tạo thành nhôm oxi (Al2O3).Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
9. Hãy lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau:
a. Khi đốt cháy than đá chứa cacbon sinh ra khí cacbonic.
b. Khi nung đá vôi (CaCO3) tạo thành chất rắn là canxi oxit (CaO) và khí cacbonic.
c. Kẽm tác dụng với axit clohiđric (HCl) sinh ra kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro.
d. Đốt cháy khí hiđro trong khí oxi thu được nước.
10. Đốt cháy hết 10,5 gam kim loại kẽm trong không khí thu được 20gam hợp chất kẽm oxit (ZnO). Biết rằng kẽm cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.
a. Viết PTHH và công thức về khối lượng của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
Mong mn giúp đỡ !!!
Cho 13,5g kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 16,3gam axit sunfuric (H2SO4)Sau khi phản ứng kết thúc thu được kẽm sunfat(ZnSO4) và 0. ,3 gam khí hiđro(H2) a)viết phương trình chữ phản ứng b)tính khối lượng nhôm clorua tạo thành
Câu 1: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít)
b. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)
Câu 2 : Sắt tác dụng axit clohiđric : Ta có phương trình hóa học sau :
Nếu 1,4g Fe tham gia phản ứng hết với lượng dung dịch axít trên .
Hãy tính :
a) Khối lượng axit Clohđric cần dùng .(1,825g)
b) Thể tích khí H2 thu được đktc .(0,56 lít)
Câu 3: Cho phản ứng: . Biết có 2,4.1022 nguyên tử Al phản ứng.
a. Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng . Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.( ĐS: 0,672 lít; 3,36 lít)
b. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành.(ĐS: 2.04 g)
Câu 4: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hoá học của phản ứng là S + O2 SO2 . Hãy cho biết:
a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ?
b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.(ĐS: 33.6 lít)
c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí
Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
a, Natri tác dụng với nước tạo ra nátrihidroxit (NaOH) và khí hidro
b, nhôm oxit tác dụng với axitnitric tạo ra nhôm nitrat và nước
c, caxihidroxit tác dụng với dinitopentaoxit tạo ra caxinitrat và nước
d, canxioxit tác dụng với diphotphopentaoxit tạo ra canxiphot phat