Tính khối lượng dd sau phản ứng. a, cho 12.3 g hỗn hợp al mg zn tác dụng với vừa đủ dd h2so4 9% thu được 7.84 lít khí h2 đktc B, cho 16.2 g hỗn hợp gồm mg al fe tác dụng với vừa đủ dd h2so4 25% thu được 12.32 lít khí h2 đktc
Cho 2g natri oxit tác dụng với nước thu được 250ml dung dịch natri hidroxit
A: viết pt pứ xảy ra
B: tính nồng độ mol của dung dịch thu được
C: tính thể tích khí co2 vừa đủ để tác dụng với dung dịch trên để tạo thành muối trung hoà
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết chất rắn sau:
a) BaO, MgO, CuO
b) CuO, Al, MgO, Ag
c) CaO, Na2O, MgO và P2O5
d) P2O5, Na2CO3, NaCl, MgCO3
Cho 4,48g oxit kl hóa trị 2tacs dụng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 0,8M rồi cô cạn dd thu được sau pư được 13,76g tinh thể muối ngậm nước . xđ cthh của tinh thể muối ngậm nước
Đốt cháy 0,6 g chất hữu cơ A thì thu được 0,88 gam CO2 và 0,36 gam H2O biết khối lượng mol của A = 6 g/mol Tìm ctpt của hợp chất sau
Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng t dụng vs dd HCL dư sau phản ứng kết thúc thu đc chắt rắn A,dd B và 6,72nlits khí H2(ở đktc) a; viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra b; tính phần trăm khối lg mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu c; cô cạn ddB đc m gam muối khan.tìm giá trị của m biết fe=56 al=23 cu=64 h=1 cl=35,5
Cho 0,6 gam Cacbon tác dụng với 3,2 gam Oxi. Sau khi phản ứng kết thúc thu được khí Cacbon đioxit CO2.
a.Tính thể tích CO2 thu được ở đktc
b.Để thu được lượng khí oxi trên thì cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4?
Cho 13,35 gam muối halogenua tác dụng với dd AgNO3 vừa đủ thu đc. Đưa ra ngoài ánh sáng thu đc 32,4 gam Ag.Xác định tên halogen
cho 4,84g hộ hợp gồm sắt (II) oxit và kẽm oxit tác dụng vừa đủ với 34,3g dung dịch axit sunfuric 20%
a, viết PTPU và tính % theo khối lượng của từng oxit
b, tính nồng độ % của các dung dịch muối sau phản ứng