hấp thụ hết 3,36 lít SO2 (đkc) vào đ NaOH thu được dd X chứa 2 muối. thêm Br2 dư vào dd X phản ứng xong thu được dd Y. cho dd Y tác dụng với lượng dư dd BaOH)2. khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :
Cho 2,8 g CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch A.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được.
b) Khi đun nóng dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là bao nhiêu?
Cho 40,95g hỗn hợp X gồm Na;BaO;Fe vào nước du thu được dd Y chất rắn Z và 8,4l khí đktc cho toàn bộ chất rắn z tác dụng với dd HNo3 dư thu được 3,36l khí không màu hóa nâu trong không khí
a, Tính thành phần % khối lượng của các chất trong hỗn hợp X
b, sục 6,72 khí co2(đktc) vào dd Y thu được m(g) kết tủa. Tính m
c, cho 40,95 g hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 dư thu được m1 g kết tủa và V lít khí. Tìm m1; V
Cho 100 ml dd Al2(so4)3 1M phản ứng với v ml dd NAOH 1M, sau phản ứng kết thúc thu được 3,12gam kết tủa . Giá trị lớn nhất của V là:
A.680
B.360
C.120
D.760
Cho 10 ml dd muối canxi tác dụng với dd Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết tủa đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dich đầu là
A.10 g
B. 20g
C. 30g
D. 40g
Khi cho V ml CO2 đktc vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,2 Mthu được a kết tủa. Nếu cho 3V ml CO2 đktc vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,2M cũng thu được a g kết tủa. Tính a và V?
Cho 2,84 g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672 ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của hai muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp là
A. 35,2% và 64,8%.
B. 70,4% và 29,6%.
C. 85,49% và 14,51%.
D. 17,6% và 82,4%.