Hàm số không xác định khi: \(\left[{}\begin{matrix}sinx=0\\cosx=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x=\frac{k\pi}{2}\)
Hàm số không xác định khi: \(\left[{}\begin{matrix}sinx=0\\cosx=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x=\frac{k\pi}{2}\)
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : a) \(y=\frac{1-\cos x}{2\sin x+\sqrt{2}}\) ; b) \(y=\frac{\sin\left(x-2\right)}{\cos2x-\cos x}\) ; c) \(y=\frac{\tan x}{1+\tan x}\) ; d) \(y=\frac{1}{\sqrt{3}\cos2x+1}\)
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau :
a) y = \(\sqrt{3-\sin x}\) ; b) y = \(\frac{1-\cos x}{\sin x}\) ; c) y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\) ; d) y = \(\tan\)(2x + \(\frac{\pi}{3}\))
c1 tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{sin2x+cosx}{tanx-sinx}\)
c2 tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{1+cot^22x}\)
c3 tập xác định của hàm số \(y=cot\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
tìm tập xác định của hàm số lượng giác sau
a)\(y=\dfrac{tan\left(2x-\dfrac{\pi}{4}\right)}{\sqrt{1-sin\left(x-\dfrac{\pi}{8}\right)}}\)
b)\(y=\dfrac{tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)}{1-cos\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)}\)
c)\(y=\dfrac{3}{cosx-cos3x}\)
d)\(y=\dfrac{4}{sin^2x-cos^2x}\)
e)\(y=\dfrac{1+cot\left(\dfrac{\pi}{3}+x\right)}{tan^2\left(3x-\dfrac{\pi}{4}\right)}\)
tìm GTLN,GTNN của hàm số sau:
a, \(y=\frac{1}{sinx}+\frac{1}{cosx},x\in\left(0,\frac{\pi}{2}\right)\)
b, \(y=\frac{1}{1-cosx}+\frac{1}{1+cosx},x\in\left(0,\frac{\pi}{2}\right)\)
c, \(y=2+tan^2x+cot^2x+\frac{1}{sin^4x+cos^4x},x\in\left(0,\frac{\pi}{2}\right)\)
trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?khẳng định nào sai ? giải thích vì sao ?
a) trên mỗi khoảng mà hàm số y = \(\sin\)x đồng biến thì hàm số y = \(\cos\)x nghịch biến .
b) trên mỗi khoảng mà hàm số y = \(\sin\)2x đồng biến thì hàm số y = \(\cos\)2x nghịch biến .
Tìm tập xác định của y=f(x)=\(\dfrac{\sin\left(3x\right)}{\tan^2\left(x\right)-1}+\sqrt{\dfrac{2-\cos\left(x\right)}{1+\cos\left(x\right)}}\)
a)vẽ đồ thị hàm số \(y=\sin x\) rồi chỉ ra trên đồ thị đó các điểm có hoành độ thuộc khoảng \(\left(-\pi;4\pi\right)\) là nghiệm của mõi phương trình sau :
1) \(\sin x=-\frac{\sqrt{3}}{2}\) ; 2) \(\sin x=1\)
b) cũng câu hỏi tương tự cho hàm số \(y=\cos x\) đối với mỗi phương trình sau : 1) \(\cos x=\frac{1}{2}\) ; 2) \(\cos x=-1\)
Tìm txđ của các hàm số sau
1. y = tan ( x - 2π/3)
2. y = cot ( x + π/6)
3. y = sin căn 1+x/ 2-x