H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
SO2 + K2O -> K2SO3
K2SO3 + H2SO4 -> K2SO4 + SO2 + H2O
K2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2KCl
H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
SO2 + K2O -> K2SO3
K2SO3 + H2SO4 -> K2SO4 + SO2 + H2O
K2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2KCl
Thực hiện chuỗi phản ứng sau: S + SO2 + SO3 + H2SO4 + Na2SO4 + BaSO4 Na2SO3
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
|
B. HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3
|
C. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
|
D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2HCl |
1) Hoàn thành chuỗi PTHH:
a) FeS → SO2 → SO3 → H2SO4 → Cu → CuSO4
b) Al2O3 → Al2(SO4)3 → Al(OH)3 → Al2O3
2) Cho 5,4g Al tan hết trong dung dịch HCl 7,3%
a) Tìm khối lượng dung dịch HCl đã phản ứng.
b) Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng.
Cho Al = 27, H = 1, Cl = 35,5
(Giúp mình với ạ, TYSM)
Bổ túc và hoàn thành các phản ứng hóa học sau ( ghi rõ điều kiện p/ứng nếu có)
1/ FeO + ? -> FeSO4 +
2/ HCl + Na2SO3 -> ? + ? + ?
3/ ? + ? -> Ca3(PO4)3
4/ ? + ? -> KOH
5/ ? + ? CuSO4 + ?
6/ ? + Ca(OH)2 -> CaCl2 + ?
7/ ? + ? -> CaCO3
8/ HCl + Na2SO3 -> ? + ? + ?
9/ Fe2O3 + ? => FeCl3 + ?
10/ ? + Cu(OH)2 -> CuSO4 + ?
11/ Al + ? -> ? + H2
12/ H2SO4 + ? -> ? + SO2 + ?
13/ ? + ? -> K2SO4
14/ ? + Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3 + ?
15/ ? + Ba(OH)2 -> BaSO4 + ?
16/ H2SO4 + ? -> K2SO4 + SO2 + ?
17/ H2SO4 + ? -> Fe(SO4)3 + ?
18/ ? + ? -> Na2SO3 + H2O
19/ C12H22O11 -> ? + ?
20/ HCl + Na2CO3 -> ? + ? + ?
Bài tập 4: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
CaCO3 → CaO → CaSO3 → S → K2SO3
Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *
1 điểm
A. K2SO4 và H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. K2SO4 và HCl
D. K2SO3 và H2SO4
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *
1 điểm
A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.
B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.
C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5
D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O
Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *
1 điểm
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *
1 điểm
A . SO2, CO2, P2O5
B. Na2O, K2O, CaO
C. CO, NO, SiO2
D . SO3, MgO, N2O5
Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *
1 điểm
A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4
B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2
C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl
D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.
Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *
1 điểm
A. Zn.
B. CuO
C. BaCl2
D. ZnO
Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *
1 điểm
A. Cu; CuO; Zn; FeO.
B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.
C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.
D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.
Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *
1 điểm
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *
1 điểm
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?
1 điểm
A. CaCO3
B. CaSO4
C. NaCl
D. Pb(NO3)2
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau 3 dung dịch không màu HCl, H2SO4 và K2SO4
Câu 2: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau
1) SO2 + ? → H2SO3
2) ? + H2O → KOH
3) ? + ? → CaCO3
4) CO2 + ? → BaCO3 + H2O
5) ? + H2SO4 → MgSO4 + H2O
6) Fe + HCl → ?
7) Al2O3 + H2SO4 → ? + H2O
8) NaOH + HCl → NaCl + ?
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
hoàn thành chuỗi phản ứng:
S------> B-------------> BaSO4
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau.
\(C\rightarrow CO_2\rightarrow CaCO_3\rightarrow CaCl_2\rightarrow AgCl\)