GOAL CHECK – Compare Clothes
(Kiểm tra mục tiêu – So sánh Quần áo)
In pairs, say sentences using comparative adjectives to compare the clothes:
(Hoạt động theo cặp, hãy nói những câu có sử dụng tính từ so sánh hơn để so sánh quần áo:)
- you and your partner are wearing today.
(bạn và bạn bên cạnh đang mặc hôm nay.)
- your mother or father usually wears with what you usually wear.
(mẹ bạn hoặc bố của bạn thường mặc với quần áo bạn thường mặc.)
- you are wearing today and the clothes you wore yesterday.
(bạn mặc hôm nay và quần áo bạn mặc hôm qua.)
- you wear for school or work and the clothes you wear on weekends.
(bạn mặc khi đi học hoặc đi làm và quần áo bạn mặc vào cuối tuần.)
A: Your shirt looks more beautiful than mine.
(Áo sơmi của bạn trông đẹp hơn của tôi.)
B: My mother wears trendier clothes.
(Mẹ tôi mặc quần áo hợp xu hướng hơn.)
A: Today my clothes are more comfortable than mine yesterday.
(Quần áo của tôi hôm nay thì thoải mái hơn hôm qua.)
B: The clothes I wear at school are more formal than those I wear on weekends.
(Quần áo tôi mặc ở trường thì thường trang trọng hơn quần áo tôi mặc cuối tuần.)