a/ \(y'=3x^2-4x\Rightarrow y''=6x-4\)
b/ \(y'=x^3-2x+1\Rightarrow y''=3x^2-2\)
c/ \(y'=-x^4+12x^3-6x^2+8x-1\)
\(\Rightarrow y''=-4x^3+36x^2-12x+8\)
a/ \(y'=3x^2-4x\Rightarrow y''=6x-4\)
b/ \(y'=x^3-2x+1\Rightarrow y''=3x^2-2\)
c/ \(y'=-x^4+12x^3-6x^2+8x-1\)
\(\Rightarrow y''=-4x^3+36x^2-12x+8\)
Tính đạo hàm của các hàm số
a) y=x4-3x3+cănx-3/4
b) y=2x+3/-x+2
c) y= cos3 (3x+1)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\dfrac{2x+1}{x^2+x-2}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau :
a) \(y=\dfrac{1}{1-x}\)
b) \(y=\dfrac{1}{\sqrt{1-x}}\)
c) \(y=\tan x\)
d) \(y=\cos^2x\)
giúp mình với
tính đạo hàm
\(y=\sqrt{2-5x-x^2}\)
\(y=\sqrt{x^3-2x^2+1}\)
\(y=2\sqrt{x}+\sqrt{5-4x}\)
với g(x)=\(\frac{x^2-2x+5}{x-1}\); g'(2) bằng:
Chứng minh đẳng thức :
\(2x^2y'=x^2y^2+1\) với \(y=\frac{1+\ln x}{x\left(1-\ln x\right)}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=x\sqrt{1+x^2}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\dfrac{x^2}{1-x}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\dfrac{x+1}{x-2}\)